Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023
Ngày 22/8/2023, Hội đồng Tuyển sinh đại học năm 2023 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã họp xét trúng tuyển đại học hệ chính quy – Đợt 1, năm 2023 kết quả như sau:
Điểm trúng tuyển chung đối với các ngành đào tạo
1. Điểm trúng tuyển theo PT1 (Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023): Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt từ 16,00 điểm trở lên.
2. Điểm trúng tuyển theo PT2 (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT): Tổng điểm xét tuyển đạt từ 16,00 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
"Sứ mạng của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định là đào tạo giáo viên dạy kỹ thuật, cán bộ kỹ thuật, ngoại ngữ và kinh tế trình độ thạc sĩ, đại học, cao đẳng chất lượng cao; là cơ sở bồi dưỡng, nghiên cứu và ứng dụng khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học công nghệ, khoa học kinh tế - quản lý và khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực sự nghiệp phát triển giáo dục, kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt là vùng Đồng bằng phía Nam Sông Hồng".
Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành Phố Nam Định
Tel: 0228 3645194 / 3649460
Fax: 0228 3637994
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2022
Đang cập nhật...
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7510301 | Hệ thống điện | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D06 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07; D01 | 14 |
7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D07; D01 | 18.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; D01 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 15.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D07 | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2016 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03 | 17 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!