Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2024

Xuất bản: 01/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2024/2025 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh. Cha mẹ và các em có thể xem trực tiếp để tham khảo

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 Học bạ THPT, ĐGNL, ĐGTD cụ thể như sau:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
Học bạĐGNLĐGTD
17480201Công nghệ thông tin256545
27480101Khoa học máy tính256545
37480103Kỹ thuật phần mềm256545
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ236545
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.756545
67510202Công nghệ chế tạo máy21.56545
77510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.56545
87520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp21
97510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử236545
107510205Công nghệ kỳ thuật ô tô256545
117510210Điện lạnh và điều hòa không khí21
127140246Sư phạm công nghệ26,5*
137140231Sư phạm tiếng Anh28,5*
147540209Công nghệ may21
157340123Kinh doanh thời trang và Dệt may21
167340101Quản trị kinh doanh23
177340301Kế toán23
187310101Kinh tế21
197510401Công nghệ kỹ thuật hoá học21
207540103Công nghệ hóa thực phấm21
217220201Ngôn ngữ Anh21.75
227220204Ngôn ngữ Trung Quốc27

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023

Mã ngành đào tạoTên ngành đào tạoĐiểm TT theo mã PTXT
100200402
7480201Công nghệ thông tin17,52515
7480101Khoa học máy tính172515
7480103Kỹ thuật phần mềm172515
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử162015
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa16,52315
7510202Công nghệ chế tạo máy152015
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí152015
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp1519
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử15,52215
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô172415
7510210Điện lạnh và điều hòa không khí1519
7140246Sư phạm công nghệ2629
7540209Công nghệ may1519
7340123Kinh doanh thời trang và dệt may1519
7340101Quản trị kinh doanh1520
7340301Kế toán1520
7310101Kinh tế1519
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học1519
7540103Công nghệ hóa thực phẩm1519
7220201Ngôn ngữ Anh1520
7140231Sư phạm tiếng Anh2227

Thông tin trường

Tên tiếng Việt

  • Trường Đại học SPKT Hưng Yên

Tên tiếng Anh

  • HUNG YEN UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên-Trường ĐH công lập, trực thuộc Bộ GD&ĐT đào tạo theo định hướng nghiên cứu ứng dụng. Trường được thành lập vào năm 1966 với tiền thân là Trường Trung học Công nghiệp Hưng Yên thuộc Bộ Công nghiệp nặng.

Hiện nay, trụ sở chính củaTrường tại xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Sau nhiều năm phấn đấu và nỗ lực, Trường đã phát triển trở thành Trường Đại học đa ngành, trọng điểm của khu vực đồng bằng sông Hồng, đào tạo định hướng nghề nghiệp - ứng dụng có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của xã hội về nguồn lực lao động.

  • Cơ sở Khoái Châu: QL39A, Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên
  • Cơ sở Mỹ Hào: Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên
  • Cơ sở Hải Dương: Số 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương, Hải Dương

Hotline tư vấn tuyển sinh: 02213.689.888 - 02213.689.555 - 02213.689.333

Email: tuyensinhskh@gmail.com

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh 3.070 chỉ tiêu theo 5 phương thức áp dụng cho 21 ngành đào tạo.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2022

* Điểm chuẩn xét điểm thi THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7510211Bảo dưỡng công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7510210Điện lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D01; D0715
7140246Sư phạm công nghệA00; A01; D01; D0723
7540209Công nghệ mayA00; A01; D01; D0715
7340123Kinh doanh thời trang và dệt mayA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0715
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; A01; D0715
7540103Công nghệ hóa thực phẩmA00; B00; A01; D0715
7220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D09; D0715

* Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017

* Điểm chuẩn xét điểm tư duy ĐHBKHN

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q005
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0015
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; K00; K01; Q0017

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0718
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0718
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0718
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0716
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0718
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0716
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0716
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; D01; D0716
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0716
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0718
7510211Bảo dưỡng công nghiệpA00; A01; D01; D0716
7510210Điện lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D01; D0716
7140246Sư phạm công nghệA00; A01; D01; D0719
7540209Công nghệ mayA00; A01; D01; D0716
7340123Kinh doanh thời trang và dệt mayA00; A01; D01; D0716
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0716
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0716
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; D07; B00; A0216
7540103Công nghệ hóa thực phẩmA00; D07; B00; A0216
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D09; D1016
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01; D09; D1019

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia



Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2018:

STTTên ngànhĐiểm chuẩnĐiểm chuẩn theo học bạ
1Công nghệ may1518
2Công nghệ kỹ thuật môi trường1418
3Công nghệ kỹ thuật hóa học1418
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử1418
5Công nghệ kỹ thuật ô tô1418
6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử1518
7Công nghệ chế tạo máy1418
8Công nghệ kỹ thuật cơ khí1518
9Công nghệ thông tin1518
10Kế toán1418
11Quản trị kinh doanh1418
12Kinh tế (Kinh tế đầu tư)1418
13Ngôn ngữ Anh1418
14Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp17 (Theo quy định của Bộ)Học lực giỏi

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

27220201Ngôn ngữ AnhD09---
37220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

47310101Kinh tếA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

67340301Kế toánA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

77480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

97510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

107510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

127510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

137510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A02; B00; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

147510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

157540205Công nghệ mayA00; A01; D01; D0715.5

Xét tuyển theo học bạ 18 (chưa tính điểm ưu tiên và KV)

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17540204Công nghệ mayA00; A01; D01; D0715
27510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A02; B00; D0715
37510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A02; B00; D0715
47510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715
67510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715
77510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0715
87510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
107340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
127310101Kinh tếA00; A01; D01; D0715
137220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0715
147140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệpA00; A01; D01; D0715

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

Ngành đào tạo
Ngành
Chỉ
tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

-1-2-3-4
Công nghệ thông tin (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ máy tính; Mạng máy tính và truyền thông; Kỹ thuật phần mềm)7480201250
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 05 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Hệ thống điện; Điện tử viễn thông; Đo lường và điều khiển tự động)7510301500
Công nghệ chê tạo máy7510202100

A00 ( Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Tiêng Anh, Lý)
D07 (Toán, Tiêng Anh, Hóa) D01 (Toán, Tiêng Anh, Ngữ văn)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ hàn; Tự động hóa thiêt kê công nghệ cơ khí)7510201150
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ cơ điện và bảo trì; Cơ điện lạnh và điều hòa không khí)7510203300
Công nghệ kỹ thuật ô tô (gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dùng)7510205270
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên sâu Điện tử - Tin học)714021490
Công nghệ may (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiêt kê Thời trang; Quản trị kinh doanh Thời trang)7540205300
Quản trị kinh doanh (gồm 02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ)7340101200
Kê toán ( Kê toán doanh nghiệp)7340301200
Kinh tê ( Kinh tê đầu tư)7310101100
Công nghệ kỹ thuật hoá học ( Kỹ thuật hóa học và môi trường)751040140

A00 (Toán, Lý, Hóa)

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ Hóa môi trường)751040640

D07 (Toán, Tiêng Anh, Hóa) B00 ( Toán, Hóa, Sinh học) A02 ( Toán, Lý, Sinh học)

Ngôn ngữ Anh7220201200

D01 (Ngữ văn, Toán, tiêng Anh) A01 (Toán, Lý, Tiêng Anh)
D09 (Toán, Lịch sử, tiêng Anh) D10 (Toán,Địa lý, tiêng Anh)

Tổng số2740

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM