Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2023

Điểm chuẩn điểm thi THPT 2023

1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)

Mã ngànhTên ngành đào tạoTổ hợpxét tuyểnĐiểm trúng tuyểnMức điều kiện so sánh
7140201AGiáo dục mầm nonM0022.25TTNV
7140201BGD mầm non - SP Tiếng AnhM0120.63TTNV
7140201CGD mầm non - SP Tiếng AnhM0222.35TTNV
7140202AGiáo dục Tiểu họcD01;D02;D0326.62TTNV
7140202BGD Tiểu học - SP Tiếng AnhD0126.96TTNV
7140203CGiáo dục Đặc biệtC0027.9TTNV
7140203DGiáo dục Đặc biệtD01;D02;D0326.83TTNV
7140204BGiáo dục công dânC1927.83TTNV
7140204CGiáo dục công dânC2027.31TTNV
7140205BGiáo dục chính trịC1928.13TTNV
7140205CGiáo dục chính trịC2027.47TTNV
7140206Giáo dục Thể chấtT0122.85TTNV
7140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninhC0026.5TTNV
7140208DGiáo dục Quốc phòng và An ninhD01;D02;D0325.05TTNV
7140209ASP ToánA0026.23TTNV
7140209BSP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0027.63TTNV
7140209DSP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127.43TTNV
7140210ASP Tin họcA0024.2TTNV
7140210BSP Tin họcA0123.66TTNV
7140211ASP Vật lýA0025.89TTNV
7140211BSP Vật lýA0125.95TTNV
7140211CSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0025.36TTNV
7140211DSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0125.8TTNV
7140212ASP Hoá họcA0026.13TTNV
7140212CSP Hoá họcB0026.68TTNV
7140212BSP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)D0726.36TTNV
7140213BSP Sinh họcB0024.93TTNV
7140213DSP Sinh họcD0822.85TTNV
7140217CSP Ngữ vănC0027.83TTNV
7140217DSP Ngữ vănD01;D02;D0326.4TTNV
7140218CSP Lịch sửC0028.42TTNV
7140218DSP Lịch sửD1427.76TTNV
7140219BSP Địa lýC0426.05TTNV
7140219CSP Địa lýC0027.67TTNV
7140221ASư phạm Âm nhạcN0119.55TTNV
7140221BSư phạm Âm nhạcN0218.5TTNV
7140222ASư phạm Mỹ thuậtH0118.3TTNV
7140222BSư phạm Mỹ thuậtH0219.94TTNV
7140231ASP Tiếng AnhD0127.54TTNV
7140233CSP Tiếng PhápD15;D42;D4425.61TTNV
7140233DSP Tiếng PhápD01;D02;D0325.73TTNV
7140246ASP Công nghệA0021.15TTNV
7140246CSP Công nghệC0120.15TTNV

2. Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)

Mã ngànhTên ngành đào tạoTổ hợpxét tuyểnĐiểm trúng tuyểnMức điều kiện so sánh
7140114CQuản lí giáo dụcC2026.5TTNV
7140114DQuản lí giáo dụcD01;D02;D0324.8TTNV
7220201Ngôn ngữ AnhD0126.6TTNV
7220204ANgôn ngữ Trung QuốcD0126.56TTNV
7220204BNgôn ngữ Trung QuốcD0426.12TTNV
7229001BTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C1925.8TTNV
7229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C0024.2TTNV
7229030CVăn họcC0026.5TTNV
7229030DVăn họcD01;D02;D0325.4TTNV
7310201BChính trị họcC1926.62TTNV
7310201CChính trị họcD66;D68;D7025.05TTNV
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0025.89TTNV
7310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01;D02;D0325.15TTNV
7310403CTâm lý học giáo dụcC0026.5TTNV
7310403DTâm lý học giáo dụcD01;D02;D0325.7TTNV
7310630CViệt Nam họcC0024.87TTNV
7310630DViệt Nam họcD1522.75TTNV
7420101BSinh họcB0020.71TTNV
7420101DSinh họcD08;D32;D3419.63TTNV
7440112AHóa họcA0022.75TTNV
7440112BHóa họcB0022.1TTNV
7460101AToán họcA0025.31TTNV
7460101DToán họcD0125.02TTNV
7480201ACông nghệ thông tinA0023.7TTNV
7480201BCông nghệ thông tinA0123.56TTNV
7760101CCông tác xã hộiC0023.48TTNV
7760101DCông tác xã hộiD01;D02;D0322.75TTNV
7760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0022.5TTNV
7760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01;D02;D0321.45TTNV
7810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.8TTNV
7810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1523.65TTNV

Phương thức 1, 2, 3

Điều kiện và điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 như sau:

1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

1.1. Ngành Sư phạm Toán học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.60 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.3. Ngành Sư phạm Vật lí

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.36 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí do hết chỉ tiêu.

1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.84 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.5. Ngành Sư phạm Ngữ văn

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.6. Ngành Giáo dục Mầm non

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.78 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 26.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.91 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.03 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.

Nhà trường đã tiếp nhận 01 hồ sơ diện XTT1 với thành tích đạt giải trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Tuy nhiên, không tuyển thẳng do đề tài KHKT của thí sinh không phù hợp với ngành Sư phạm Tiếng Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 26.22 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.

1.11. Ngành Sư phạm Tin học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tin học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 24.67 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tin học do hết chỉ tiêu.

1.12. Ngành Sư phạm Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Hoá học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 27.72 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học do hết chỉ tiêu.

1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 (bao gồm giải HSG quốc gia và giải KHKT quốc gia) và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 diện XTT2 là 28.93 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.

1.14. Ngành Sư phạm Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Sinh học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 28.07 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh học do hết chỉ tiêu.

1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Công nghệ.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Lịch sử.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.92 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.

1.17. Ngành Sư phạm Địa lí

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Địa lí.

- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.

1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 26.40 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục đặc biệt do hết chỉ tiêu.

1.19. Ngành Giáo dục công dân

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 27.29 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.20. Ngành Giáo dục chính trị

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 26.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.

1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 26.09 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Ngoại ngữ [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.

1.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

1.23. Ngành Giáo dục Thể chất

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1, b2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Thể chất.

1.24. Ngành Sư phạm Âm nhạc

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1, b2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

2. Đối với các ngành ngoài sư phạm

2.1. Ngành Toán học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.36 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.2. Ngành Văn học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 24.88 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.

2.4. Ngành Hoá học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 24.90 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Hóa học do hết chỉ tiêu.

2.5. Ngành Sinh học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 27.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Sinh học do hết chỉ tiêu.

2.6. Ngành Công nghệ thông tin

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.

- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 24.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Công nghệ thông tin do hết chỉ tiêu.

2.7. Ngành Quản lí giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 26.31 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Quản lí giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.8. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.9. Ngành Việt Nam học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.10. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.11. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.07 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn [Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.12. Ngành Chính trị học

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.13. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).

- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.

2.14. Ngành Tâm lý học giáo dục

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.74 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.

2.15. Ngành Công tác xã hội

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.

- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.77 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

2.16. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.71 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).

Phương thức 4

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo Phương thức 4 (xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu kết hợp với điều kiện học bạ) như sau:

1. Ngành GD Thể chất

a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

* Nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

b) Tổ hợp xét tuyển: Bật xa (× 2), Chạy 100m.

c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 22.75.

2. Ngành SP Âm nhạc

a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

b) Tổ hợp xét tuyển: Hát (× 2), Thẩm âm - Tiết tấu.

c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 21.00.

3. Ngành SP Mỹ thuật

a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.

b) Tổ hợp xét tuyển: Hình họa chì (× 2), Trang trí.

c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 18.50.

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Là  trường trọng điểm, đầu ngành trong hệ thống các trường sư phạm, là trung tâm lớn nhất về đào tạo giáo viên, nghiên cứu khoa học - đặc biệt là khoa học giáo dục - của cả nước. Sứ mạng của Trường là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học và trên đại học, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và xã hội; NCKH cơ bản, khoa học giáo dục và khoa học ứng dụng đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế;

Địa chỉ: 136 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội

Tel: 024-37547823 - Fax: 024-37547971

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201AGiáo dục mầm nonM0022.8
7140201BGiáo dục mầm non - SP Tiếng AnhM0119.25
7140201CGiáo dục mầm non - SP Tiếng AnhM0219.13
7140202AGiáo dục Tiểu họcD01; D02; D0326.15
7140202BGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng AnhD0126.55
7140203CGiáo dục Đặc biệtC0027.5
7140203DGiáo dục Đặc biệtD01; D02; D0324.85
7140204BGiáo dục công dânC1927.5
7140204CGiáo dục công dânC2027.5
7140205BGiáo dục chính trịC1928.5
7140205CGiáo dục chính trịC2028.5
7140206AGiáo dục Thể chấtT0119.55
7140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninhC0026
7140208DGiáo dục Quốc phòng và An ninhD01; D02; D0323.85
7140209ASư phạm Toán họcA0026.25
7140209BSư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh)A0027.7
7140209DSư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127.5
7140210ASP Tin họcA0023.55
7140210BSP Tin họcA0123.45
7140211ASP Vật lýA0025.35
7140211BSP Vật lýA0125.55
7140211CSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0025.9
7140211DSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0126.1
7140212ASP Hoá họcA0025.8
7140212BSP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)D0726
7140212CSP Hoá họcB0026
7140213BSP Sinh họcB0023.63
7140213DSP Sinh họcD08; D32; D3420.78
7140217CSP Ngữ vănC0028.5
7140217DSP Ngữ vănD01; D02; D0325.95
7140218CSP Lịch sửC0028.5
7140218DSP Lịch sửD1427.05
7140219BSP Địa lýC0426.9
7140219CSP Địa lýC0027.75
7140221ASư phạm Âm nhạcN0119.13
7140221BSư phạm Âm nhạcN0218.38
7140222BSư phạm Mỹ thuậtH0221
7140231ASP Tiếng AnhD0127.39
7140233CSP Tiếng PhápD15; D42; D4423.51
7140233DSP Tiếng PhápD01; D02; D0325.31
7140246ASP Công nghệA0019.15
7140246CSP Công nghệC0119.3
7140114CQuản lí giáo dụcC2026.5
7140114DQuản lí giáo dụcD01; D02; D0324.6
7220201Ngôn ngữ AnhD0126.35
7220204ANgôn ngữ Trung QuốcD0126.05
7220204BNgôn ngữ Trung QuốcD0425.91
7229001BTriết học (Triết học Mác - Lênin)C1923.5
7229001CTriết học (Triết học Mác - Lênin)C0022.25
7229030CVăn họcC0027
7229030DVăn họcD01; D02; D0325.2
7310201BChính trị họcC1926
7310201CChính trị họcD66; D68; D7020.45
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0026.25
7310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D02; D0324.8
7310403CTâm lý học giáo dụcC0026.75
7310403DTâm lý học giáo dụcD01; D02; D0325.5
7310630CViệt Nam họcC0025.5
7310630DViệt Nam họcD1520.45
7420101BSinh họcB0017.63
7420101DSinh họcD08; D32; D3419.15
7440112AHóa họcA0020.05
7440112BHóa họcB0019.7
7460101BToán họcA0024.35
7460101DToán họcD0124.55
7480201ACông nghệ thông tinA0023.9
7480201BCông nghệ thông tinA0123.85
7760101CCông tác xã hộiC0024.25
7760101DCông tác xã hộiD01; D02; D0322.5
7760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0016.75
7760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01; D02; D0317.75
7810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0026.5
7810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1523.9

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201AGiáo dục mầm nonM0022.48
7140201BGiáo dục mầm non - SP Tiếng AnhM0119.88
7140201CGiáo dục mầm non - SP Tiếng AnhM0222.13
7140202AGiáo dục Tiểu họcD01; D02; D0327
7140202DGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng AnhD0127.05
7140203CGiáo dục Đặc biệtC0024.25
7140203DGiáo dục Đặc biệtD01; D02; D0324.35
7140204BGiáo dục công dânC1926.5
7140204CGiáo dục công dânC2027.75
7140205BGiáo dục chính trịC1926.25
7140205CGiáo dục chính trịC2028.25
7140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninhC0025.75
7140208DGiáo dục Quốc phòng và An ninhD01; D02; D0321.45
7140209ASP Toán họcA0026.3
7140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0027.7
7140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0128.25
7140210ASP Tin họcA0021.35
7140210BSP Tin họcA0121
7140211ASP Vật lýA0025.15
7140211BSP Vật lýA0125.6
7140211CSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0025.09
7140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0126.75
7140212ASP Hoá họcA0025.4
7140212CSư phạm Hoá họcB0024.25
7140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)D0726.35
7140213BSP Sinh họcB0023.28
7140213DSP Sinh họcD08; D32; D3419.38
7140217CSP Ngữ vănC0027.75
7140217DSP Ngữ vănD01; D02; D0326.9
7140218CSP Lịch sửC0027.5
7140218DSP Lịch sửD1426
7140219BSP Địa lýC0425.75
7140219CSP Địa lýC0027
7140231SP Tiếng AnhD0128.53
7140233CSP Tiếng PhápD15; D42; D4426.03
7140233DSP Tiếng PhápD01; D02; D0325.78
7140246ASP Công nghệA0019.05
7140246CSP Công nghệC0119
7140114CQuản lí giáo dụcC2026.75
7140114DQuản lí giáo dụcD01; D02; D0325.7
7220201Ngôn ngữ AnhD0127.4
7229001BTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C1916
7229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C0016.25
7229030CVăn họcC0025.25
7229030DVăn họcD01; D02; D0325.4
7310201BChính trị họcC1920.75
7310201CChính trị họcD66; D68; D7018.9
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0025.5
7310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D02; D0325.4
7310403CTâm lý học giáo dụcC0026.5
7310403DTâm lý học giáo dụcD01; D02; D0326.15
7310630CViệt Nam họcC0023.25
7310630DViệt Nam họcD0122.65
7420101BSinh họcB0016.71
7420101DSinh họcD08; D32; D3420.78
7440112AHóa họcA0019.75
7440112BHóa họcB0019.45
7460101BToán họcA0023
7460101DToán họcD0124.85
7480201ACông nghệ thông tinA0022.15
7480201BCông nghệ thông tinA0121.8
7760101CCông tác xã hộiC0021.25
7760101DCông tác xã hộiD01; D02; D0320.25
7760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0017
7760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01; D02; D0318.8
7810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0026.5
7810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0123.95

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114CQuản lý giáo dụcC2024
7140114DQuản lý giáo dụcD01; D02; D0321.45
7140201AGiáo dục Mầm nonM0021.93
7140201BGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhM0119
7140201CGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhM0219.03
7140202AGiáo dục Tiểu họcD01; D02; D0325.05
7140202DGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng AnhD0125.55
7140203CGiáo dục Đặc biệtC0025
7140203DGiáo dục Đặc biệtD01; D02; D0319.15
7140204BGiáo dục công dânC1919.75
7140204CGiáo dục công dânC2025.25
7140205BGiáo dục chính trịC1921.25
7140205CGiáo dục chính trịC2019.25
7140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhC0021.75
7140209ASP Toán họcA0025.75
7140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0028
7140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127
7140210ASP Tin họcA0019.05
7140210BSP Tin họcA0118.5
7140211ASP Vật lýA0022.75
7140211BSP Vật lýA0122.75
7140211CSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0025.1
7140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0125.1
7140212ASP Hoá họcA0022.5
7140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)D0723.75
7140213BSP Sinh họcB0018.53
7140213DSP Sinh họcD08; D32; D3419.23
7140217CSP Ngữ vănC0026.5
7140217DSP Ngữ vănD01; D02; D0324.4
7140218CSP Lịch sửC0026
7140218DSP Lịch sửD1419.95
7140219BSP Địa lýC0424.35
7140219CSP Địa lýC0025.25
7140231SP Tiếng AnhD0126.14
7140233CSP Tiếng PhápD15; D42,D4419.34
7140233DSP Tiếng PhápD01; D02; D0321.1
7140246ASP Công nghệA0018.55
7140246CSP Công nghệC0119.2
7220201Ngôn ngữ AnhD0125.65
7229001ATriết học (Triết học Mác Lê-nin)A0016
7229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)C0017.25
7229001DTriết học (Triết học Mác Lê-nin)D0116.95
7229030CVăn họcC0023
7229030DVăn họcD01; D02; D0322.8
7310201BChính trị họcC1918
7310201CChính trị họcD66; D68; D7017.35
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0023
7310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D02; D0322.5
7310403CTâm lý học giáo dụcC0024.5
7310403DTâm lý học giáo dụcD01; D02; D0323.8
7310630CViệt Nam họcC0021.25
7310630DViệt Nam họcD0119.65
7420101BSinh họcB0017.54
7420101DSinh họcD08; D32; D3423.95
7440112Hóa họcA0017.45
7460101BToán họcA0017.9
7460101DToán họcD0122.3
7480201ACông nghệ thông tinA0016
7480201BCông nghệ thông tinA0117.1
7760101CCông tác xã hộiC0016.25
7760101DCông tác xã hộiD01; D02; D0316.05
7760103CHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0019
7760103DHỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01; D02; D0321.2
7810103CQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0023
7810103DQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0116.7

Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội 2019

Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm chuẩn vào trường với ba nhóm ngành cụ thể như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển ngành
Nhóm ngành I (Các ngành Đào tạo giáo viên và Khoa học giáo dục)
7140201AGiáo dục Mầm non20.2
7140201BGiáo dục Mầm non SP Tiếng Anh18.58
7140201CGiáo dục Mầm non SP Tiếng Anh18.75
7140202AGiáo dục Tiểu học22.4
7140202DGiáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh22.8
7140203BGiáo dục Đặc biệt19.35
7140203CGiáo dục Đặc biệt23.5
7140203DGiáo dục Đặc biệt21.9
7140204AGiáo dục công dân24.5
7140204BGiáo dục công dân18.1
7140204DGiáo dục công dân19.5
7140205AGiáo dục chính trị20.2
7140205BGiáo dục chính trị18.2
7140208AGiáo dục Quốc phòng và An ninh19.8
7140208BGiáo dục Quốc phòng và An ninh
7140208CGiáo dục Quốc phòng và An ninh18
7140209ASP Toán học23.6
7140209BSP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh)26.35
7140209CSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)26.4
7140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)26
7140210ASP Tin học18.15
7140210BSP Tin học18.3
7140210CSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)24.25
7140210DSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)23.55
7140210ESP Tin học18.1
7140210GSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)19.55
7140211ASP Vật lý20.7
7140211BSP Vật lý21.35
7140211CSP Vật lý19.6
7140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)21.5
7140211ESP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)22.3
7140211GSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)19.45
7140212ASP Hoá học20.35
7140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)21
7140213ASP Sinh học18.25
7140213BSP Sinh học18.1
7140213CSP Sinh học18.5
7140213DSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)24.95
7140213ESP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)23.21
7140213FSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)20.25
7140217CSP Ngữ văn24.75
7140217DSP Ngữ văn22.3
7140218CSP Lịch sử23.25
7140218DSP Lịch sử18.05
7140219ASP Địa lý18.95
7140219BSP Địa lý21.25
7140219CSP Địa lý22.75
7140231SP Tiếng Anh24.04
7140233CSP Tiếng Pháp20.05
7140233DSP Tiếng Pháp20.01
7140246ASP Công nghệ18.1
7140246BSP Công nghệ18.8
7140246CSP Công nghệ18.3
7140114AQuản lí giáo dục18.05
7140114CQuản lí giáo dục21.75
7140114DQuản lí giáo dục21.25
Nhóm ngành IV,V, VII (Các ngành ngoài sư phạm)
7420101ASinh học16
7420101BSinh học16.1
7420101CSinh học19.75
7440112AHóa học16.85
7440112BHóa học16.25
7460101BToán học16.05
7460101CToán học16.1
7460101DToán học19.5
7480201ACông nghệ thông tin16.05
7480201BCông nghệ thông tin18
7480201DCông nghệ thông tin17
7220201Ngôn ngữ Anh23.79
7229001BTriết học (Triết học Mác Lê-nin)16.2
7229001CTriết học (Triết học Mác Lê-nin)16.25
7229001DTriết học (Triết học Mác Lê-nin)16.9
7229030CVăn học20.5
7229030DVăn học19.95
7310201AChính trị học16.75
7310201BChính trị học17.75
7310401ATâm lý học (Tâm lý học trường học)19.25
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)21.25
7310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)20
7310403ATâm lý học giáo dục19.7
7310403CTâm lý học giáo dục22
7310403DTâm lý học giáo dục21.1
7310630BViệt Nam học16.05
7310630CViệt Nam học19.25
7310630DViệt Nam học16.05
7760101BCông tác xã hội16
7760101CCông tác xã hội18.75
7760101DCông tác xã hội16

Điểm chuẩn năm 2018 của Đại học Sư phạm Hà Nội

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114AQuản lí giáo dụcA0017,1
7140114CQuản lí giáo dụcC0020,75
7140114DQuản lí giáo dụcD01, D02, D0317,4
7140201AGiáo dục Mầm nonM0021,15
7140201BGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhM0119,45
7140201CGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhM0219,03
7140202AGiáo dục Tiểu họcD01, D02, D0322,15
7140202BGiáo dục Tiểu họcD11, D52, D5421,15
7140202CGiáo dục Tiểu học SP Tiếng AnhD1120,05
7140202DGiáo dục Tiểu học SP Tiếng AnhD0121,95
7140203BGiáo dục Đặc biệtB0319,5
7140203CGiáo dục Đặc biệtC0021,75
7140203DGiáo dục Đặc biệtD01, D02, D0319,1
7140204AGiáo dục công dânC1421,05
7140204BGiáo dục công dânD66, D68, D7017,25
7140204DGiáo dục công dânD01, D02, D0317,1
7140205AGiáo dục chính trịC1417
7140205BGiáo dục chính trịD66, D68, D7017,5
7140205DGiáo dục chính trịD01, D02, D0317,85
7140209ASP Toán họcA0021,5
7140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0023,3
7140209CSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0123,35
7140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0124,8
7140210ASP Tin họcA0017,15
7140210BSP Tin họcA0117
7140210CSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)A0022,85
7140210DSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)A0122,15
7140211ASP Vật lýA0018,55
7140211BSP Vật lýA0118
7140211CSP Vật lýC0121,4
7140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0018,05
7140211ESP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0118,35
7140211GSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)C0120,75
7140212ASP Hoá họcA0018,6
7140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)D0718,75
7140213ASP Sinh họcA0017,9
7140213BSP Sinh họcB0019,35
7140213CSP Sinh họcB0320,45
7140213DSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)D0117,55
7140213ESP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)D0718,4
7140213FSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)D0817,8
7140217CSP Ngữ vănC0024
7140217DSP Ngữ vănD01, D02, D0321,1
7140218CSP Lịch sửC0022
7140218DSP Lịch sửD14, D62, D6418,05
7140219ASP Địa lýA0017,75
7140219BSP Địa lýC0421,55
7140219CSP Địa lýC0022,25
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0122,6
7140233CSP Tiếng PhápD15, D42, D4418,65
7140233DSP Tiếng PhápD01, D02, D0318,6
7140246ASP Công nghệA0021,45
7140246BSP Công nghệA0120,1
7140246CSP Công nghệC0120,4
7220201Ngôn ngữ AnhD0121
7229001BTriết họcC0316,75
7229001CTriết họcC0016,5
7229001DTriết họcD01, D02, D0316
7229030CVăn họcC0016
7229030DVăn họcD01, D02, D0316
7310201AChính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)C1416,6
7310201BChính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)D84, D86, D8716,65
7310201DChính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)D01, D02, D0317,35
7310401ATâm lý học (Tâm lý học trường học)C0316,1
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0016
7310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01, D02, D0316,05
7310403ATâm lý học giáo dụcC0316,4
7310403CTâm lý học giáo dụcC0016
7310403DTâm lý học giáo dụcD01, D0216,05
7310630BViệt Nam họcC0416,4
7310630CViệt Nam họcC0016
7310630DViệt Nam họcD01, D02, D0316,45
7420101ASinh họcA0019,2
7420101BSinh họcB0017,05
7420101CSinh họcC0416
7440112Hoá họcA0016,85
7460101BToán họcA0016,1
7460101CToán họcA0116,3
7460101DToán họcD0116,1
7480201ACông nghệ thông tinA0016,05
7480201BCông nghệ thông tinA0116,05
7760101BCông tác xã hộiD14, D6216,75
7760101CCông tác xã hộiC0016
7760101DCông tác xã hộiD01, D0216

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114AQuản lí giáo dụcA0020.25
7140114CQuản lí giáo dụcC0023.75
7140114DQuản lí giáo dụcD01, D0220.5
7140201AGiáo dục Mầm nonM0022.25
7140201BGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhM0120.5
7140201CGiáo dục Mầm non SP Tiếng AnhM0222
7140202AGiáo dục Tiểu họcD01, D02, D0325.25
7140202BGiáo dục Tiểu họcD11, D52, D5420.5
7140202CGiáo dục Tiểu học SP Tiếng AnhD1120.5
7140202DGiáo dục Tiểu học SP Tiếng AnhD0124.75
7140203BGiáo dục Đặc biệtB0319.25
7140203CGiáo dục Đặc biệtC0026.75
7140203DGiáo dục Đặc biệtD01, D02, D0323
7140204AGiáo dục công dânC1423.5
7140204BGiáo dục công dânD66, D68, D7021.25
7140204DGiáo dục công dânD01, D02, D0317
7140205AGiáo dục chính trịC1421
7140205BGiáo dục chính trịD66, D68, D7018.75
7140205DGiáo dục chính trịD01, D02, D0317.5
7140206Giáo dục Thể chất
7140208AGiáo dục Quốc phòng - An ninh17
7140208BGiáo dục Quốc phòng - An ninh18.25
7140208CGiáo dục Quốc phòng - An ninh23
7140209ASP Toán họcA0026
7140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0026
7140209CSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0127.75
7140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127
7140210ASP Tin họcA0019
7140210BSP Tin họcA0117.75
7140210CSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)A0023.5
7140210DSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)A0120
7140211ASP Vật lýA0023
7140211BSP Vật lýA0122.75
7140211CSP Vật lýC0122.75
7140211DSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0022.5
7140211ESP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)A0122.75
7140211GSP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)C0119
7140212ASP Hoá họcA0023.75
7140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)D0721
7140213ASP Sinh họcA0019.5
7140213BSP Sinh họcB0022
7140213CSP Sinh họcB0320.25
7140213DSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)D0119.5
7140213ESP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)D0718
7140213FSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)D08---
7140217CSP Ngữ vănC0027
7140217DSP Ngữ vănD01, D02, D0323.5
7140218CSP Lịch sửC0025.5
7140218DSP Lịch sửD14, D62, D6422
7140219ASP Địa lýA0018
7140219BSP Địa lýC0422.5
7140219CSP Địa lýC0025.5
7140221Sư phạm Âm nhạc17.5
7140222Sư phạm Mỹ thuật19
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0125.75
7140233CSP Tiếng PhápD15, D42, D4421.5
7140233DSP Tiếng PhápD01, D02, D0319.5
7140246ASP Công nghệA00---
7140246BSP Công nghệA01---
7140246CSP Công nghệC01---
7220201Ngôn ngữ AnhD0123.25
7229001BTriết họcC0320.5
7229001CTriết họcC0019
7229001DTriết họcD01, D02, D0318.5
7229030CVăn họcC0017.75
7229030DVăn họcD01, D02, D0317.5
7310201AChính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)C1421.5
7310201BChính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)D84, D86, D8720.5
7310201DChính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)D01, D02, D0318.5
7310401ATâm lý học (Tâm lý học trường học)C0319.25
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0021.75
7310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01, D02, D0320.25
7310403ATâm lý học giáo dụcC0317.5
7310403CTâm lý học giáo dụcC0024.5
7310403DTâm lý học giáo dụcD01, D0222.75
7310630BViệt Nam họcC0418.5
7310630CViệt Nam họcC0021.25
7310630DViệt Nam họcD01, D02, D0321.25
7420101ASinh họcA0019
7420101BSinh họcB0019
7420101CSinh họcC04---
7440112Hoá họcA00---
7460101BToán họcA0019.5
7460101CToán họcA0119.5
7460101DToán họcD0117.75
7480201ACông nghệ thông tinA0017.25
7480201BCông nghệ thông tinA0118
7760101BCông tác xã hộiD14, D6217.25
7760101CCông tác xã hộiC0019
7760101DCông tác xã hộiD01, D0217

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7760101DCông tác xã hộiD01; D02; D0318.25
7760101CCông tác xã hộiC0018
7760101BCông tác xã hộiD14; D62; D6416.5
7480201BCông nghệ thông tinA0118.25
7480201ACông nghệ thông tinA0016.75
7460101DToán họcD0120.75
7460101CToán họcA01---
7460101BToán họcA0020.5
7420101BSinh họcB0018.25
7420101ASinh họcA0020
7310403DTâm lý học giáo dục...D01; D02; D0320.25
7310403CTâm lý học giáo dục..C0021.75
7310403BTâm lý học Giáo dục.B0018.5
7310403ATâm lý học - Giáo dụcC0319.25
7310401DTâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D02; D0320.5
7310401CTâm lý học (Tâm lý học trường học)C0024
7310401BTâm lý học (Tâm lý học trường học)B0019.75
7310401ATâm lý học (Tâm lý học trường học)C0318
7310201HChính trị học (Kinh tế chính trị MAC Lênin)D01; D02; D0318.25
7310201GChính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin)D84; D86; D8716
7310201EChính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)C1417.75
7310201DChính trị học (Triết học Mác Lê nin)D01; D02; D0317
7310201CChính trị học (Triết học Mác Lênin)C0018
7310201BChính trị học (Triết học Mác - Lênin)C0318
7310201AChính trị học (Triết học Mác - Lenin)A0020.5
7220330DVăn họcD01; D02; D0320.25
7220330CVăn họcC0023.25
7220201Ngôn ngữ AnhD01---
7220113DViệt Nam họcD01; D02; D0318.75
7220113CViệt Nam họcC0020
7220113BViệt Nam họcC0421.25
7140233DSP Tiếng PhápD01; D02; D0325.75
7140233CSP Tiếng PhápD15; D42; D4428.75
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0132
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH0020.5
7140221Sư phạm Âm nhạcN0022.5
7140219CSP Địa lýC0024.75
7140219BSP Địa lýC0422.75
7140219ASP Địa lýA0016.5
7140218DSP Lịch sửD14; D62; D6417
7140218CSP Lịch sửC0023.75
7140217DSP Ngữ vănD01; D02; D0322
7140217CSP Ngữ vănC0026
7140214CSP Kĩ thuật công nghiệpC0116.25
7140214BSP Kĩ thuật công nghiệpA0116
7140214ASP Kĩ thuật công nghiệpA0016.25
7140213ESP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)D0716.5
7140213DSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)D0817.25
7140213CSP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)A0119.5
7140213BSP Sinh họcB0021.5
7140213ASP Sinh họcA0018
7140212BSP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)D0718.5
7140212ASP Hoá họcA0023
7140211GSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)C0123.75
7140211ESP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0123.25
7140211DSP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)A0022.5
7140211CSP Vật lýC0124
7140211BSP Vật lýA0122.5
7140211ASP Vật lýA0022.75
7140210DSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)A0119.5
7140210CSP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)A0017
7140210BSP Tin họcA0118.75
7140210ASP Tin họcA0018.25
7140209DSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0124.25
7140209CSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0125.25
7140209BSP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0024
7140209ASP Toán họcA0024.75
7140208CGiáo dục Quốc phòng - An ninhC0024.25
7140208BGiáo dục Quốc phòng - An ninhC0119.25
7140208AGiáo dục Quốc phòng - An ninhA0019.75
7140206BGiáo dục Thể chấtT01---
7140206AGiáo dục Thể chấtT00---
7140205DGiáo dục chính trịD01; D02; D0318.25
7140205CGiáo dục chính trịC0021.25
7140205BGiáo dục chính trịD66; D68; D7018.75
7140205AGiáo dục chính trị.C1418.25
7140204DGiáo dục công dânD01; D02; D0320
7140204CGiáo dục công dânC0022.5
7140204BGiáo dục công dânD66; D68; D7018.75
7140204AGiáo dục công dânC1419.25
7140203DGiáo dục Đặc biệtD01; D02; D0320
7140203CGiáo dục Đặc biệtC0022.5
7140203BGiáo dục Đặc biệtB0318.75
7140202DGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng AnhD0122.75
7140202CGiáo dục Tiểu học - SP Tiếng AnhD11---
7140202BGiáo dục Tiểu họcD11; D52; D54---
7140202AGiáo dục Tiểu họcD01; D02; D0322.75
7140201CGiáo dục Mầm non - SP Tiếng AnhM0217.25
7140201BGiáo dục Mầm non - SP Tiếng AnhM0118.5
7140201AGiáo dục Mầm nonM0021.25
7140114DQuản lí giáo dụcD01; D02; D0321
7140114CQuản lí giáo dụcC0022.25
7140114AQuản lí giáo dụcA0021.5

Chỉ tiêu tuyển sinh 2019Sư phạm Hà Nội

Nhóm ngànhNgành học/ Tổ hợp xét tuyểnMã ngànhTổng chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI2770
Nhóm ngành I1550
- SP Toán học7140209120
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140209A120
- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)714020925
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140209B10
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)7140209C9
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)7140209D6
- SP Tin học714021035
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140210A25
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)7140210B5
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)7140210E5
- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)714021025
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140210C15
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)7140210D5
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)7140210G5
- SP Vật lý714021180
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140211A55
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)7140211B15
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)7140211C10
- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)714021125
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140211D5
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)7140211E15
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)7140211G5
- SP Hoá học714021280
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140212A80
- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)714021225
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)7140212B25
- SP Sinh học714021360
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140213A10
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)7140213B45
Địa lí, Ngữ văn, Sinh học (C13)7140213C5
- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)714021325
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh (D13)7140213D5
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)7140213F15
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)7140213E5
- SP Công nghệ714024690
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140246A30
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)7140246B30
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)7140246C30
- SP Ngữ văn7140217145
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7140217C90
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7140217D55
- SP Lịch sử714021870
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7140218C65
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)7140218D5
- SP Địa lý714021980
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140219A15
Toán, Ngữ văn, Địa (C04)7140219B15
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7140219C50
- Giáo dục công dân714020480
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)7140204A10
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)7140204B60
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7140204D10
- Giáo dục chính trị714020550
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)7140205A10
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)7140205B40
- SP Tiếng Anh714023160
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)714023160
- SP Tiếng Pháp714023330
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03)7140233D25
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44)7140233C5
- SP Âm nhạc (Trường tổ chức thi tuyển sinh)714022135
Thẩm âm và tiết tấu, HÁT714022135
- SP Mĩ thuật (Trường tổ chức thi tuyển sinh)714022235
HÌNH HOẠ CHÌ, Vẽ màu714022235
- Giáo dục Thể chất (Trường tổ chức thi tuyển sinh)714020645
BẬT XA, Chạy 100m714020645
- Giáo dục Mầm non714020150
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)7140201A50
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh714020130
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)7140201B15
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)7140201C15
- Giáo dục Tiểu học714020250
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7140202A50
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh714020250
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)7140202D50
- Giáo dục Đặc biệt714020335
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03)7140203B10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7140203C15
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)7140203D10
- Quản lí giáo dục714011435
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140114A8
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7140114C20
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7140114D7

- Giáo dục Quốc phòng và An ninh

(Thông tin xét tuyển ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh là dự kiến,

Nhà trường đang chờ quyết của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

714020880
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7140208A30
Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)7140208B20
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7140208C30
Nhóm ngành IV:200
- Hóa học7440112100
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7440112A50
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)7440112B50
- Sinh học7420101100
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7420101A15
Toán, Hoá học, Sinh học (B00)7420101B70
Sinh học, Ngữ văn, Địa (C13)7420101C15
Nhóm ngành V:250
- Toán học7460101100
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7460101B60
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)7460101C20
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)7460101D20
- Công nghệ thông tin7480201150
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)7480201A120
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)7480201B20
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)7480201D10
Nhóm ngành VII:770
- Việt Nam học7310630150
Ngữ văn, Địa lí, Ngoại ngữ (C04)7310630B30
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7310630C60
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7310630D60
- Văn học7229030100
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7229030C60
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7229030D40
- Ngôn ngữ Anh722020160
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)722020160
- Triết học (Triết học Mác Lê-nin)7229001100
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)7229001B40
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7229001C40
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7229001D20
- Chính trị học7310201110
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)7310201A40
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)7310201B70
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)731040180
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)7310401A5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7310401C50
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7310401D25
- Tâm lý học giáo dục731040350
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03)7310403A5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7310403C25
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7310403D20
- Công tác xã hội7760101120
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)7760101B20
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)7760101C30
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)7760101D70

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh qua các năm của trường

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM