Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023

Xuất bản: 03/07/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023 chi tiết theo các phương thức tuyển sinh năm nay của trường.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm học 2023 - 2024 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông 2023

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (tên tiếng Anh: Eastern International University, viết tắt EIU) được thành lập bởi Tổng công ty Becamex IDC, một trong những nhà phát triển khu công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Trường tọa lạc tại trung tâm Thành phố mới Bình Dương – là khu đô thị đang được Becamex IDC đầu tư với nhu cầu nhân lực chất lượng cao ước tính đến 150.000 người vào năm 2020.

Địa chỉ: 3M38+6F3, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Định Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dươn

Điện thoại: 0274 2220 341

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D011518600
7720301Điều dưỡngA00; A01; B00; D011919.5600
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; B00; D011518600
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D011518600
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D011518600
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; B00; D011518600
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; B00; D011518600

Điểm chuẩn 2019

của trường

Sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn chi tiết các ngành trường Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2018 

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0114.5
27480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; B00; D0114.5
37480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; B00; D0114.5
47520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D0114.5
57520201Kỹ thuật điệnA00; A01; B00; D0114.5
67520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; D0114.5
77720301Điều dưỡngA00; A01; B00; D0114.5

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115.5
27480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; B00; D0115.5
37480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; B00; D0115.5
47520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; B00; D0115.5
57520201Kỹ thuật điệnA00; A01; B00; D0115.5
67520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; B00; D0115.5
77720301Điều dưỡngA00; A01; B00; D0115.5

Năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17720501Điều dưỡngA00; A01; B00; D0115
27520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D0115
37520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; B00; D0115
47520114Kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; B00; D0115
57480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; B00; D0115
67480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; B00; D0115
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0115

Chỉ tiêu Đại học Quốc tế Miền Đông năm học 2019

Chi tiết như sau:

STTTên ngànhMã ngànhMã tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu
1Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, B00, D01200
2Kỹ thuật điện7520201A00, A01, B00, D0140
3Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216A00, A01, B00, D0140
4Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00, A01, B00, D0140
5Kỹ thuật phần mềm7480103A00, A01, B00, D0140
6Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102A00, A01, B00, D0140
7Điều dưỡng7720301A00, A01, B00, D01100

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM