Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2024

Xuất bản: 02/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2024/2025 tất cả các phương thức tuyển sinh và mã ngành được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQGTPHCM 2024

Phương thức 2 xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT (trong đề án tuyển sinh), có 17 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. (Đã có DS tại web trường)

Phương thức 3 ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT, có 5 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. (Đã có DS tại web trường)

Phương thức 7 áp dụng cho các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn của các ngành từ 21 đến 30 điểm (trong đó các ngành 30 điểm được tính theo công thức môn tiếng Anh nhân 2, thang điểm 40).

Phương thức 4 là ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 38 (riêng ngành ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40, điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc Tế theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 cụ thể như sau:


Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQGTPHCM 2023

Điểm chuẩn chính thức theo kết quả thi tốt nghiệp THPT





Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 (phương thức 4).



Thông tin về trường :

Trường Đại học Quốc tế là một trong sáu trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong công tác đào tạo giảng dạy và nghiên cứu.

Mục tiêu của Trường Đại học Quốc tế là trở thành một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực, có khả năng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng được nhu cầu phát triển và hội nhập của đất nước.

Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại: (08) 37244270

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQGTPHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn Ngữ AnhD01; D09; D14; D1525
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; D0723
7340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; D0722
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0722
7420201Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0720
7440112Hoá học (Hóa sinh)A00; B00; B08; D0718
7540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; D0720
7520301Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0720
7480201Công nghệ Thông tinA00; A0127.5
7480108Khoa học dữ liệuA00; A0126
7480101Khoa học máy tínhA00; A0125
7520216Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoáA00; A01; B00; D0121.5
7520207Kỹ thuật Điện tử Viễn thôngA00; A01; B00; D0121
7510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125
7520118Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệpA00; A01; D0120
7520212Kỹ thuật Y sinhA00; B00; B08; D0722
7580201Kỹ Thuật Xây dựngA00; A0120
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0720
7460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)A00; A0120
7520121Kỹ Thuật Không GianA00; A01; A02; D9021
7520320Kỹ Thuật Môi TrườngA00; A02; B00; D0718

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn Ngữ AnhA01; B08; D01; D0725
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125
7340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D0124.5
7340301Kế toánA00; A01; D0124.5
7420201Công nghệ Sinh họcA00; B00; B08; D0720
7440112Hoá học (Hóa sinh)A00; B00; B08; D0720
7540101Công nghệ Thực phẩmA00; A01; B00; D0720
7520301Kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0722
7480201Công nghệ Thông tinA00; A0124
7480109Khoa học dữ liệuA00; A0124
7480101Khoa học máy tínhA00; A0124
7520216Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoáA00; A01; B00; D0121.5
7520207Kỹ thuật Điện tử Viễn thôngA00; A01; B00; D0121.05
7510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D0125.75
7520118Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệpA00; A01; D0120
7520212Kỹ thuật Y sinhA00; B00; B08; D0722
7580201Kỹ Thuật Xây dựngA00; A0120
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D0120
7460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro)A00; A0120
7520121Kỹ Thuật Không GianA00; A01; A0221
7520320Kỹ Thuật Môi TrườngA00; A02; B00; D0720

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

cho tất cả tổ hợp

I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng
7220201Ngôn ngữ Anh27
7340101Quản trị Kinh doanh26
7340201Tài chính - Ngân hàng22.5
7340301Kế toán21.5
7420201Công nghệ Sinh học18.5
7440112Hóa học (Hóa Sinh)18.5
7540101Công nghệ Thực phẩm18.5
7520301Kỹ thuật Hóa học18.5
7480201Công nghệ Thông tin22
7480109Khoa học Dữ liệu20
7520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa18.75
7520207Kỹ thuật Điện tử Viễn thông18.5
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.75
7520118Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp19
7520212Kỹ thuật Y Sinh21
7580201Kỹ thuật Xây dựng19
7460112Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)19
7520121Kỹ thuật Không gian20
7520320Kỹ thuật Môi trường18
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết18

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2018:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng
7510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng22
7220201Ngôn ngữ Anh22
7340101Quản trị Kinh doanh22
7420201Công nghệ Sinh học18
7540101Công nghệ Thực phẩm18
7480201Công nghệ Thông tin19
7440112Hóa Sinh18
7520212Kỹ thuật Y sinh18
7520207Kỹ thuật điện tử, viễn thông17.5
7520216Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá17.5
7520118Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp18
7340201Tài chính Ngân hàng19
7520121Kỹ Thuật Không gian17
7580201Kỹ Thuật Xây dựng17
7620305Quản lý nguồn lợi thủy sản16
7520320Kỹ thuật Môi trường17
7460112Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)17.5
7489001Khoa học Dữ liệu17
7520301Kỹ thuật Hóa học17
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết16

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D0125
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0126
7340101_LKQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A01, D0116.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D0124.5
7420201

Công nghệ sinh học

22.5
7420201_LKCông nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A01, B00, D0116.5
7440112Hoá họcA00, A01, B00,23
7460112Toán ứng dụngA00, A0118
7480106_LKKỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A0116.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A0123.5
7480201_LKCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A0116.5
7489001Khoa học Dữ liệu (dự kiến)A00, A01, D01,---
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D0126
7520103Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01---
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A01, D0122
7520118_LKKỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A01, D01,16.5
7520121Kỹ thuật không gianA00, A0118.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A0118.5
7520207_LKKỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)A00, A01, ,16.5
7520212Kỹ thuật y sinhA00, A01, B0024.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A0119.5
7520301Kỹ thuật hoá họcA00, A01, D01---
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0018
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B0022
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0117.5
7620305Quản lý thủy sảnA00, A01, B00, D0117.5

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM