Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQGTPHCM 2024
Phương thức 2 xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT (trong đề án tuyển sinh), có 17 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. (Đã có DS tại web trường)
Phương thức 3 ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT, có 5 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. (Đã có DS tại web trường)
Phương thức 7 áp dụng cho các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn của các ngành từ 21 đến 30 điểm (trong đó các ngành 30 điểm được tính theo công thức môn tiếng Anh nhân 2, thang điểm 40).
Phương thức 4 là ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 38 (riêng ngành ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40, điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quốc Tế theo phương thức Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQGTPHCM 2023
Điểm chuẩn chính thức theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 (phương thức 4).
Thông tin về trường :
Trường Đại học Quốc tế là một trong sáu trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Đây là trường đại học công lập đa ngành đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong công tác đào tạo giảng dạy và nghiên cứu.
Mục tiêu của Trường Đại học Quốc tế là trở thành một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Việt Nam và trong khu vực, có khả năng đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng được nhu cầu phát triển và hội nhập của đất nước.
Địa chỉ: Khu phố 6, P.Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: (08) 37244270
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế ĐHQGTPHCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 |
7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 18 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 27.5 |
7480108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 26 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 |
7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 |
7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 |
7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02; D90 | 21 |
7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 25 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 |
7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 20 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 |
7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 24 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 24 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21.05 |
7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.75 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 |
7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01 | 20 |
7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 |
7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02 | 21 |
7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển cho tất cả tổ hợp |
---|---|---|
I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 22.5 |
7340301 | Kế toán | 21.5 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 18.5 |
7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | 18.5 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18.5 |
7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 18.5 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 22 |
7480109 | Khoa học Dữ liệu | 20 |
7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 18.75 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 18.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 19 |
7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | 21 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 19 |
7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 19 |
7520121 | Kỹ thuật Không gian | 20 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 18 |
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Đại học Quốc gia TPHCM 2018:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
I. Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng | ||
7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 22 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 22 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | 18 |
7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 19 |
7440112 | Hóa Sinh | 18 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | 17.5 |
7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 18 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | 19 |
7520121 | Kỹ Thuật Không gian | 17 |
7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | 17 |
7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 16 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 17 |
7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 17.5 |
7489001 | Khoa học Dữ liệu | 17 |
7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 17 |
II. Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 16 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01 | 25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 26 |
7340101_LK | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01 | 16.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 24.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 22.5 | |
7420201_LK | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, B00, D01 | 16.5 |
7440112 | Hoá học | A00, A01, B00, | 23 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01 | 18 |
7480106_LK | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23.5 |
7480201_LK | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01 | 16.5 |
7489001 | Khoa học Dữ liệu (dự kiến) | A00, A01, D01, | --- |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 26 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01 | --- |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, D01 | 22 |
7520118_LK | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, D01, | 16.5 |
7520121 | Kỹ thuật không gian | A00, A01 | 18.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 18.5 |
7520207_LK | Kỹ thuật Điện tử viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | A00, A01, , | 16.5 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00 | 24.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01 | 19.5 |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00, A01, D01 | --- |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 18 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00 | 22 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 17.5 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 17.5 |