Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương cơ sở 2 năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường công bố:
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương cơ sở 2 2023
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A00 | 28.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 27.75 |
NTS02 | Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Marketing | A00 | 28.25 |
NTS02 | Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh doanh quốc tế, Marketing | A01; D01; D06; D07 | 27.75 |
Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (thí sinh được xác định trùng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT và được xác định trung tuyến trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo) đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của cơ sở tại Thành phố HCM như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 2021
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT được công bố sau khi có công văn chính thức của nhà trường.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
NTS01 | Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh | A00 | 28.55 |
NTS02 | Nhóm ngành Tài chính ngân hàng - Kế toán | A00 | 28.4 |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 là 23,8 điểm.
Điểm chuẩn năm 2020 Đại học Ngoại thương cơ sở 2
Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm học 2020 - 2021 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
NTS01 | Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị | A00 | 28.15 |
NTS02 | Nhóm ngành Tài chính - Kế toán | A00 | 27.85 |
Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
Điểm chuẩn Ngoại thương cơ sở 2 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và hệ chuyên của trường THPT chuyên
Điểm chuẩn trúng tuyển cơ sở phía nam như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A00 | 26.4 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 25.9 |
NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A00 | 25.9 |
NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A01; D01; D07 | 25.4 |
Thông tin về trường:
Xuất phát từ nhu cầu cán bộ trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh quốc tế của Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh thành phía Nam trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế, Cơ sở II Trường Đại học Ngoại thương tại Tp. Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là Cơ sở II) đã được thành lập theo Quyết định số 1485/GD-ĐT ngày 16/7/1993 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trải qua gần 20 năm xây dựng và trưởng thành, Cơ sở II đã không ngừng hoàn thiện và phát triển về cả lượng và chất, trở thành một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh quốc tế cho khu vực phía Nam.
Tên trường:Đại học Ngoại thương Cơ sở II - TP. HCM
Địa chỉ: Số 15, Đường D5, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại học Ngoại Thương cơ sở 2 (cơ sở phía Nam) sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
- Mức điểm sàn năm 2019 của trường là là 20,5 điểm cho các ngành ở tất cả tổ hợp A00, A01, D01, D06, D07 (đã gồm điểm ưu tiên khu vực)
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A00 | 26.4 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doanh | A01; D01; D06; D07 | 25.9 |
NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A00 | 25.9 |
NTS02 | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | A01; D01; D07 | 25.4 |
Điểm chuẩn năm 2018 trường Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Nam)
Mã xét tuyển | Nhóm ngành | Tổ hợp gốc A00 |
---|---|---|
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | 24,25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | 23,50 |
Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
Công bố điểm chuẩn phương thức kết hợp:
Ngành, chuyên ngành | Mã xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại - chương trình chất lượng cao | CLC8 | 24,25 |
Ngành Kinh doanh quốc tế, chương trình Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | CLC9 | 24,25 |
Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế, chất lượng cao | CLC10 | 24,25 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng, chuyên ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế, chất lượng cao | CLC11 | 24,25 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017 Đại Học Ngoại Thương cơ sở 2
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D01 | 27.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D06 | 27.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | D07 | 27.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | A01 | 27.25 |
NTS01 | Kinh tế, Quản trị kinh doan, Tài chính- Ngân hàng, Kế toán | A00 | 27.25 |
Tham khảo điểm chuẩn năm 2016 Đại Học Ngoại Thương cơ sở 2
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | D07 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 24.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26 |
7340301 | Kế toán | A01; D01 | 24.5 |
7340301 | Kế toán | D07 | --- |
7340301 | Kế toán | A00 | 25.75 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01 | 24.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 25.75 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D07 | --- |
7310101 | Kinh tế | A01; D01; D06 | 25 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 26.5 |
7310101 | Kinh tế | D07 | --- |