Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2018

Xuất bản: 08/05/2018 - Cập nhật: 24/02/2020

Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn cho kỳ tuyển sinh ĐH năm 2018, căn cứ vào chỉ tiêu và kế hoạch tuyển sinh như sau.

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI
Ký hiệu: QHF
Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: (024) 3754 8137
Website: www.ulis.vnu.edu.vn

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2018

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Ngôn ngữ Anh*

7220201

350

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

2

Sư phạm tiếng Anh*

7140231

200

3

Ngôn ngữ Nga

7220202

50

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga (D02)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

4

Sư phạm tiếng Nga

7140232

20

5

Ngôn ngữ Pháp*

7220203

100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp (D03)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

6

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

25

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

8

Ngôn ngữ Trung Quốc **

7220204

50

9

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

25

10

Ngôn ngữ Đức

7220205

80

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

11

Sư phạm tiếng Đức

7140235

25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức (D05)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

12

Ngôn ngữ Nhật

7220209

125

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật (D06)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

13

Ngôn ngữ Nhật**

7220209

50

14

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

25

15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

75

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc**

7220210

50

17

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

25

18

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

25

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh (D78)

Toán, KHTN, Tiếng Anh (D90)

TỔNG

1400

Điểm chuẩn 2018 các ngành:

(Chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay sau khi kết thúc kỳ thi và nhà trường công bố, các bạn chú ý theo dõi link này)

Tham khảo điểm chuẩn của năm 2017:

Mã ngành: 7140231
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp môn: D01,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi
NV1: 34.50
Mã ngành: 7140232
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Nga
Tổ hợp môn: D01,D02,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi
NV1: 27.50
Mã ngành: 7140233
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Pháp
Tổ hợp môn: D01,D03,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 30.50

Mã ngành: 7140234
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Tổ hợp môn: D01,D04,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 33.00

Mã ngành: 7140236
Tên ngành: Sư phạm Tiếng Nhật
Tổ hợp môn: D01,D06,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 34.00

Mã ngành: 7140237
Tên ngành: Sư phạm tiếng Hàn Quốc
Tổ hợp môn: D01,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 33.75

Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn: D01,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 35.25

Mã ngành: 7220202
Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
Tổ hợp môn: D01,D02,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 30.50

Mã ngành: 7220203
Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
Tổ hợp môn: D01,D03,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 32.25

Mã ngành: 7220204
Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
Tổ hợp môn: D01,D04,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 34.50

Mã ngành: 7220205
Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
Tổ hợp môn: D01,D05,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 32.50

Mã ngành: 7220209
Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
Tổ hợp môn: D01,D06,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 35.50

Mã ngành: 7220210
Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tổ hợp môn: D01,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 35.50

Mã ngành: 7220211
Tên ngành: Ngôn ngữ Ả rập
Tổ hợp môn: D01,D78,D90
Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi

NV1: 30.00

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM