Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy năm 2023 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã ký Quyết định số 377/QĐ-ĐHKT-ĐT về việc công nhận điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển và thí sinh trúng tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023.



Thông tin trường:

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (tiếng Anh: Hanoi Architectural University) là một trong ba trường đại học đứng đầu về đào tạo nhóm ngành thiết kế, kiến trúc, xây dựng và quy hoạch tại miền Bắc Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Xây dựng.

Địa chỉ    Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội

Điện thoại    +842438541616

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV0029
7580105Quy hoạch vùng đô thịV0027.6
7580105_1Quy hoạch vùng đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)V0027
7580102Kiến trúc cảnh quanV0025
7580101_1Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúcV0022
7580108Thiết kế nội thấtH0021.75
7210105Điêu khắcH0022.5
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0722.5
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A00; A01; D01; D0722.5
7580210_1Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)A00; A01; D01; D0722.5
7580210_2Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)A00; A01; D01; D0722.5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0722.5
7210403Thiết kế đồ họaH0023
7210404Thiết kế thời trangH0021.75
7580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; D01; D0722
7580201_1Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)A00; A01; D01; D0721
7580201_2Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D01; D0722
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; D01; D0721
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0122.25
7580302_1Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)A00; A01; C01; D0123.35
7580302_2Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)A00; A01; C01; D0123.4
7580302_3Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển)A00; A01; C01; D0121.4
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D0123.45
7580301_1Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)A00; A01; C01; D0123.1
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.75
7480201_1Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; D01; D0725.75

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV0028.85(Vẽ nhân 2)
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV0027.5
7580105_1Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)V0027
7580102Kiến trúc cảnh quanV0026.5
7580101_1Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúcV0024
7580108Thiết kế nội thấtH0021.25
7210105Điêu khắcH0021.25
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D0720
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A00; A01; D01; D0720
7580210_1Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)A00; A01; D01; D0720
7580210_2Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)A00; A01; D01; D0720
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0720
7210403Thiết kế đồ họaH0022.5
7210404Thiết kế thời trangH0021
7580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; D01; D0721.5
7580201_1Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)A00; A01; D01; D0719
7580201_2Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)A00; A01; D01; D0720
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; D01; D0719
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; D0119.75
7580302_1Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)A00; A01; C01; D0122
7580301Kinh tế Xây dựngA00; A01; C01; D0122.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0724.5
7480201_1Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)A00; A01; D01; D0725.25

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV0028.5
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV0026
7580102Kiến trúc cảnh quanV0024.75
7580101_1Chương trình tiên tiến Ngành Kiến trúcV0022
7210403Thiết kế đồ họaH0022.25
7210404Thiết kế thời trangH0021.5
7580108Thiết kế nội thấtH0020
7210105Điêu khắcH0020
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B00; D0716
7580210Kỹ thuật hạ tầng đô thịA00; A01; B00; D0716
7580210_1Kỹ thuật môi trường đô thịA00; A01; B00; D0716
7580210_2Công nghệ cơ điện công trìnhA00; A01; B00; D0716
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0716
7580201Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D0716.05
7580201_1Xây dựng công trình ngầm đô thịA00; A01; D0715.85
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; D0715.65
7580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0717.5
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0717
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0721

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
KTA01Nhóm ngành 1V0024.75
7580101Kiến trúcV0026.5
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV0024.75
KTA02Nhóm ngành 2V0020
7580102Kiến trúc cảnh quanV0023.3
7580101_1Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúcV0020
KTA03Nhóm ngành 3H0019.25
7210403Thiết kế đồ họaH0020.5
7210404Thiết kế thời trangH0019.25
KTA04Nhóm ngành 4H0017.5
7580108Thiết kế nội thấtH0018
7210105Điêu khắcH0017.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A0114.5
7580201_1Xây dựng công trình ngầm đô thịA00, A0114.5
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A01, B0014.5
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, D0115.5
7580301Kinh tế xây dựngA00, A0115
KTA10Nhóm ngành 10A00, A01, B0014
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, B0014
7580210_1Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0014
KTA11Nhóm ngành 11A00, A01, B0014
7580210Kỹ thuật hạ tầng đô thịA00, A01, B0014
7580205Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B0014
7480201Công nghệ thông tinA00, A0117.75

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại học Kiến trúc Hà Nội

Mã xét tuyểnNgành/Chuyên ngànhMã ngànhChỉ tiêu
KTA01Kiến trúc7580101500
Quy hoạch vùng và đô thị7580105
KTA02Kiến trúc cảnh quan7580102100
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc7580101.1
KTA03Thiết kế đồ họa7210403220
Thiết kế thời trang7210404
KTA04Thiết kế nội thất7580108230
Điêu khắc7210105
7580201Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201350
7580201.1Xây dựng công trình ngầm đô thị7580201.150
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng751010550
7580302Quản lý xây dựng7580302150
7580301Kinh tế Xây dựng7580301150
KTA10Kỹ thuật cấp thoát nước7580213100
Kỹ thuật môi trường đô thị7580210.1
KTA11Kỹ thuật hạ tầng đô thị7580210130
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
7480201Công nghệ thông tin7480201150

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Nhóm ngành 1:V0022.5
7580101Kiến trúcV0024.52
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV0022.5
Nhóm ngành 2:V0020
7580102Kiến trúc cảnh quanV0020
7580101Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúcV0020
Nhóm ngành 3:H0018
7210403Thiết kế đồ hoaH0019.5
7210404Thiết kế thời trangH0018
Nhóm ngành 4:H0017.5
7580108Thiết kế nội thấtH0018.25
7210105Điêu khắcH0017.5
7580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00, B0014.5
7580201Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)A00, B0014
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, B0014
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, D0114.5
7580301Kinh tế Xây dựngA00, A0115
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, B0014
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A0014
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)A00, B0014
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A0116

Điểm chuẩn năm 2017 như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học---
KTA01Nhóm ngành 1: Kiến trúc - Quy hoạch vùng và đô thịV00---
KTA02Nhóm ngành 2: Kiến trúc cảnh quan - Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúcV0020.33
KTA03Nhóm ngành 3: Thiết kế đồ họa - Thiết kế thời trangH00---
KTA04Nhóm ngành 4: Thiết kế nội thất - Điêu khắcH00---
7580201Kỹ thuật xây dựngA0015.5
7580201_1Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)A0018.5
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; B0015.5
7580302Quản lý xây dựng15.5---
7580301Kinh tế xây dựngA00; A0115.5
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; B0016.25
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00---
7580210_1Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)A00; B00---
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A0116.75
7480201Công nghệ thông tinA00; A0115.5
7580302Quản lý xây dựngA00, A01, D0114.5
7580301Kinh tế Xây dựngA00, A0115
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, B0014
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)A0014

Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
KTA08Kỹ thuật môi trường đô thịA0016
KTA08Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0016
KTA08Kỹ thuật hạ tầng đô thịA0016
KTA08Cấp thoát nướcA0016
KTA08Công nghệ thông tinA0019
KTA07Kinh tế xây dựngA0020.25
KTA06Quản lí xây dựngA0019
KTA06Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựngA0019.5
KTA06Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm đô thị)A0019.75
KTA05Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A0020.25
KTA04Điêu khắcH0015
KTA04Thiết kế nội thấtH0017.75
KTA03Thiết kế thời trangH0015.25
KTA03Thiết kế đồ hoạH0019.25
KTA02Chương trình tiên tiến ngành kiến trúcV0020
KTA02Kiến trúc cảnh quanV0023
KTA01Quy hoạch vùng và đô thịV0023.75
KTA01Kiến trúcV0025.75

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM