Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQGHCM 2024
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đối với PHƯƠNG THỨC 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học công nghệ mũi nhọn, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường cạnh tranh quốc tế; là nơi thực hiện những nghiên cứu khoa học đỉnh cao tạo ra các sản phẩm tinh hoa đáp ứng nhu cầu phát triển khoa học công nghệ và yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội ngày càng cao của đất nước, phù hợp với xu thế phát triển của thế giới. Hướng đến việc trở thành một đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á về đào tạo, nghiên cứu khoa học, công nghệ nền tảng của nền kinh tế tri thức trong thế kỷ 21.
Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp.HCM
Điện thoại: 0917.522.917
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2023
- Điểm chuẩn chính thức:
- Điểm chuẩn trúng tuyển Ưu tiên xét tuyển thẳng:
- Điểm chuẩn trúng tuyển Ưu tiên xét tuyển:
- Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học tự nhiên 2023
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 17 |
7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08 | 17 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 23.75 |
7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08; D90 | 24 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01; A02; D90 | 20 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24.2 |
7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 23.6 |
7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7440201 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 |
7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 17 |
7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; B00; D01 | 24.75 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.7 |
7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28.2 |
7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; B08; D07 | 27.2 |
7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00; A01; B08; D07 | 27.2 |
7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.65 |
7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 24.25 |
7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 24.25 |
7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 |
7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24 |
7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 |
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 19 |
7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08 | 19 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 25.5 |
7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08; D90 | 25 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01; A02; D90 | 18 |
7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 19 |
7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24.5 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25.65 |
7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.5 |
7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 |
7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.6 |
7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22 |
7440201 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; B00; D07 | 17 |
7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17.5 |
7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 17.5 |
7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 18 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.85 |
7460101 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | A00; A01; B00; D01 | 24.35 |
7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00; A01; B08; D07 | 27.4 |
7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; B08; D07 | 26.9 |
7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28 |
7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 25.25 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 25.35 |
7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 23 |
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2020
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7420101 | Sinh học | B00; A02; B08 | 18 |
7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | B00; A02; B08 | 18 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; D90; D08 | 25 |
7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; D90; D08 | 23.75 |
7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90; A02 | 17 |
7440228 | Hải dương học | A00; B00; A01; D07 | 17 |
7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 |
7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 22 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25 |
7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22 |
7440112_VP | Hóa học (CTLK Việt - Pháp) | A00; B00; D07; D24 | 22 |
7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 22.75 |
7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 17 |
7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; B00; A01; D07 | 18 |
7440201 | Địa chất học | A00; B00; A01; D07 | 17 |
7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; B00; A01; D07 | 17 |
7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 |
7440301_BT | Khoa học Môi trường (PH ĐHQG-HCM, Bến Tre) | A00; B00; D08; D07 | 16 |
7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D08; D07 | 17 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D08; D07 | 17 |
7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin (Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính) | A00; A01; D08; D07 | 27.2 |
7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D08; D07 | 25.75 |
7480101_TT | Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; D08; D07 | 26.65 |
7480201_VP | Công nghệ Thông tin (CTLK Việt - Pháp) | A00; A01; D29; D07 | 24.7 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 23 |
7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 18 |
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên ĐHQG TPHCM 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7420101 | Sinh học | B00, D08, D90 | 16 |
7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D08, D90 | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, D90 | 22.12 |
7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D08, D90 | 20.4 |
7440102 | Vật lý học | A00, A01, A02, D90 | 16.05 |
7440112 | Hoá học | A00, B00, D07, D90 | 21.8 |
7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00, B00, D07, D24 | 19.25 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.05 |
7440201 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16.05 |
7440228 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16.15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16 |
7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | 16 |
7460101 | Toán học | A00, A01, D01, D90 | 16.1 |
7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00, A01, D07, D08 | 24.6 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D08 | 23.2 |
7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, D08 | 25 |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00, A01, D07, D29 | 21 |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D07, D90 | 19.45 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D08 | 16.05 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, D07, D90 | 20 |
7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07, D90 | 16.1 |
7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02, D90 | 17 |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Đại Học Quốc Gia TPHCM 2018:
Tên ngành/ nhóm ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Đại học | |
Sinh học | 16 |
Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 15.45 |
Công nghệ Sinh học | 20,7 |
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 18,25 |
Vật lý học | 16 |
Hóa học | 20,5 |
Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 19,4 |
Khoa học vật liệu | 16,1 |
Địa chất học | 16,05 |
Hải dương học | 16 |
Khoa học Môi trường | 16 |
Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 15,05 |
Toán học | 16,05 |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 22,75 |
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 21,2 |
Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | 21,4 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 20,1 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 19,75 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 16 |
Kỹ thuật điện - tử viễn thông | 17,85 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 16,1 |
Kỹ thuật hạt nhân | 16,9 |
Cao đẳng | |
Công nghệ thông tin | 15,75 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7420101 | Sinh học | B00 | 20.75 |
7420101 | Sinh học | D90 | 20.75 |
7420101_BT | Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | B00, D90 | --- |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 25.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 25.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | D90 | 25.25 |
7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | A00, B00, D90 | --- |
7440102 | Vật lý học | A00 | 18 |
7440102 | Vật lý học | A01 | 18 |
Vật lý học | Vật lý học | D90 | --- |
7440102 | Vật lý học | A02 | 18 |
7440112 | Hoá học | A00 | 25 |
7440112 | Hoá học | B00 | 25 |
7440112 | Hoá học | D07 | 25 |
7440112 | Hoá học | D90 | 25 |
7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00 | 24.25 |
7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | B00 | 24.25 |
7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D07 | 24.25 |
7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D24 | --- |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00 | 20 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A01 | 20 |
7440122 | Khoa học vật liệu | B00 | 20 |
7440122 | Khoa học vật liệu | D07 | --- |
7440201 | Địa chất học | A00 | 18 |
7440201 | Địa chất học | B00 | 18 |
7440201 | Địa chất học | A01, D07 | --- |
7440228 | Hải dương học | A00 | 18 |
7440228 | Hải dương học | B00 | 18 |
7440228 | Hải dương học | A01, D07 | --- |
7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 21.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 21.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 21.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | D08 | --- |
7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | A00, B00, D07, D08 | --- |
7460101 | Toán học | A00 | 18 |
7460101 | Toán học | A01 | 18 |
7460101 | Toán học | D90 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 26 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 26 |
7480201 | Công nghệ thông tin | D07 | 26 |
7480201 | Công nghệ thông tin | D08 | 26 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 25 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | A01 | 25 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 25 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | D08 | 25 |
7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A00 | 25 |
7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | A01 | 25 |
7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D07 | 25 |
7480201_TT | Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | D08 | 25 |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A00 | 21.25 |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | A01 | 21.25 |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D07 | 21.25 |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | D29 | --- |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | A00 | 22.5 |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | B00 | 22.5 |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D07 | 22.5 |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) | D90 | 22.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 22.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 | 22.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 22.5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D08 | --- |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 | 23.25 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 23.25 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D07 | --- |
7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | A00, A01, D07 | --- |
7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 |
7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 20.5 |
7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A02 | 20.5 |
7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | D90 | 20.5 |
Tham khảo điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 23 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D90 | 22 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21.75 |
7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 19.25 |
7480201_VP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp): Chương trình đào tạo hợp tác đại học Claude Bernard Lyon 1, Pháp | A00; A01; D07; D08 | 17 |
7480201_TT | Công nghệ thông tin (Tiên tiến): Chương trình tiên tiến hợp tác với trường ĐH Portland, Hoa Kỳ | A00; A01; D07; D08 | 22 |
7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao): Chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định quốc tế AUN-QA | A00; A01; D07; D08 | 20 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 23 |
7460101 | Toán học | A00; A01; D90 | 20 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 20.75 |
7440228 | Hải dương học | D90 | --- |
7440201 | Địa chất học | A00; B00; D90 | 19 |
7440112_VP | Hoá học (Việt - Pháp): hợp tác đại học Maine, Pháp | A00; B00; D07; D90 | --- |
7440112 | Hóa học | D07; D90 | --- |
7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90 | 20 |
7430122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; D90 | 20 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D90 | 23 |
7420101 | Sinh học | B00; D90 | 20.5 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Tên ngành/ nhóm ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển |
---|---|---|
Đại học | ||
Sinh học | 300 | Phương thức 1, 2, 3 và 4 |
Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 50 | -nt- |
Công nghệ Sinh học | 200 | -nt- |
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 40 | -nt- |
Vật lý học | 200 | -nt- |
Hóa học | 250 | -nt- |
Hoá học (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 25 | -nt- |
Khoa học vật liệu | 200 | -nt- |
Địa chất học | 160 | -nt- |
Hải dương học | 80 | -nt- |
Khoa học Môi trường | 150 | -nt- |
Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 50 | -nt- |
Toán học | 300 | -nt- |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 550 | -nt- |
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 100 | -nt- |
Công nghệ thông tin (Chương trình Tiên tiến) | 60 | -nt- |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 40 | -nt- |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 90 | -nt- |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 100 | -nt- |
Kỹ thuật điện - tử viễn thông | 200 | -nt- |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 40 | -nt- |
Kỹ thuật hạt nhân | 50 | -nt- |
Cao đẳng | ||
Công nghệ thông tin | 210 | -nt- |