Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm điểm chuẩn các năm.

Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải HCM 2023


Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh năm 2023 và hướng dẫn thực hiện việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo như sau:

Xét theo kết quả học bạ THPT

Mã ngànhTên ngành/Chuyên ngànhĐiểm chuẩn
7480201Công nghệ thông tin21.00
7480201HCông nghệ thông tin - chương trình chất lượng cao19.00
7340405Hệ thống thông tin quản lý20.00
7340405HHệ thống thông tin quản lý - chương trình chất lượng cao18.50
751060502HLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao22.00
784010102Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)21.00
784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao19.00
784010101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)22.00
784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao20.00
7460108Khoa học dữ liệu19.75
7460108HKhoa học dữ liệu - chương trình chất lượng cao18.50
784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)18.00
784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao18.00
784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)18.00
784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao18.00
784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)18.00
784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao18.00
784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)18.00
784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)18.00
784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao18.00
784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)22.00
784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao20.00
784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)21.00
784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao19.00
784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)21.00
784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao19.00
784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)19.00
784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao18.50
758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)19.00
758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao18.50
758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)21.00
758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao18.50
752010304HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình chất lượng cao19.50
7520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)21.00
752010307HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - chương trình chất lượng cao18.50
752020102HKỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - chương trình chất lượng cao18.50
7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)19.00
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông19.25
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao18.50
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.00
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao18.50
7520320Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)18.00
752013002HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao19.50
752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)19.25
752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)21.00
752013001HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao18.75
752013003Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)21.00
752013003HKỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - chương trình chất lượng cao20.00
7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)18.00
758020104HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình chất lượng cao18.00
758020101HKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - chương trình chất lượng cao18.00
7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)18.00
758020511HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao18.00
758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao18.00
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)18.00
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)18.00
751060501ELogistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh18.00
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.50
7220201Ngôn ngữ Anh19.50
7580302Quản lý xây dựng19.50
7580302HQuản lý xây dựng - Chương trình chất lượng cao18.00

Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh năm 2023

Ngành xét tuyểnMã ngànhĐiểm chuẩn
Quản trị kinh doanh7340101708
Kế toán7340301680
Công nghệ thông tin7480201776
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605848
Kỹ thuật cơ điện tử7520114680
Kỹ thuật ô tô7520130714
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá7520216708
Kỹ thuật xây dựng7580201675
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205650
Khai thác vận tải7840101715

Thông tin trường

Trường Đại học Giao thông Vận tải (tiếng Anh: University of Transport and Communications, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải - kinh tế của Việt Nam. Trường được thành lập năm 1960 và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Địa chỉ: Số: 450-451 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh

Số điện thoại: (028)-3896.6798

Điểm chuẩn tuyển sinh 2020 của Đại Học Giao Thông Vận Tải cơ sở phía Nam sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải HCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
748020101Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)A00; A0119
748020103Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)A00; A0115
748020102Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu)A00; A0115
784010611Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A0115
784010606Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)A00; A0115
784010607Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)A00; A0115
784010608Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)A00; A0115
784010610Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)A00; A01; D0115
784010609Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)A00; A01; D0115
784010604Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00; A01; D0115
7520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động)A00; A0115
7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo)A00; A0115
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00; A0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)A00; A0115
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
752013002Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00; A0119
752013001Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00; A0119
7520122Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)A00; A0115
7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)A00; A0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông)A00; A0115
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)A00; A0115
751060502Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D0117
751060501Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0117
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0115
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D0117
7840101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)A00; A01; D0115
784010401Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0115
784010402Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)A00; A01; D0115
758030103Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)A00; A01; D0115
758030101Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00; A01; D0115
758030102Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D0115
748020101HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
748020103HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
748020102HCông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
784010611HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)A00; A0115
784010606HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
784010607HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
784010610HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010609HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010604HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
752010302HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
752010301HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng caoA00; A0115
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng caoA00; A0115
7580201HKỹ thuật xây dựng - chương chất lượng caoA00; A0115
758020501HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng caoA00; A0115
784010103HKhai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010102HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010401HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
784010402HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
758030103HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
758030101HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115
758030102HKinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng caoA00; A01; D0115

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải HCM 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A0124.2
7480201Công nghệ thông tinA00; A0126
75106051Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0126.9
75106052Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)A00; A01; D0127.1
75201031Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)A00; A0122.7
75201032Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động)A00; A0124.6
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A0115
75201301Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô)A00; A0125.3
75201302Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô)A00; A0125.4
75202011Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp)A00; A0124.2
75202012Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông)A00; A0119.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông)A00; A0123.6
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp)A00; A0125.4
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
75802011Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A0123.4
75802012Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình)A00; A0122.2
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)A00; A0115
75802051Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00; A0123
75802054Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị)A00; A0121
75802055Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông)A00; A0116.4
75803011Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng)A00; A01; D0124.2
75803012Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)A00; A01; D0124.2
7840101Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải)A00; A01; D0125.9
7840104Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0125.5
78401061Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)A00; A0115
78401062Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00; A0115
78401064Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)A00; A01; D0123.7
78401065Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ)A00; A0115
7480201HCông nghệ thông tinA00; A0124.5
7520103HKỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô)A00; A0124.1
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A0119
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0123.2
7580201HKỹ thuật xây dựngA00; A0120
75802051HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00; A0118
7580301HKinh tế xây dựngA00; A01; D0122.2
7840101HKhai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00; A01; D0125.7
7840104HKinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)A00; A01; D0124.8
78401061HKhoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển)A00; A0115
78401062HKhoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00; A0115
78401064HKhoa học hàng hải (Quản lý hàng hải)A00; A01; D0120

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn chính thức

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A0119
7480201Công nghệ thông tinA00, A0123.9
75106051Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D0125.4
75201031Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)A00, A0117
75201032Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)A00, A0121.6
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00, A0115
75201301Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A0123.8
75201302Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)A00, A0123.8
75202011Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp)A00, A0121
75202012Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)A00, A0115
7520207Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)A00, A0117.8
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)A00, A0123
7520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0015
75802011Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00, A0117.2
75802012Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)A00, A0117.5
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)A00, A0115
75802051Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A0115
75803011Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)A00, A01, D0119.2
75803012Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)A00, A01, D0119.5
7840101Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)A00, A01, D0123.8
7840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D0122.9
78401061Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A0115
78401062Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00, A0115
78401064Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A01, D0118.3
78401065Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy)A00, A0115
7480201HCông nghệ thông tinA00, A0117.4
7520103HKỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô)A00, A0119.3
7520207HKỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A0115
7520216HKỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A0117
7580201HKỹ thuật xây dựngA00, A0115
75802051HKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)A00, A0115
7580301HKinh tế xây dựngA00, A01, D0115
7840101HKhai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)A00, A01, D0123.5
7840104HKinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)A00, A01, D0117
78401061HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)A00, A0115
78401062HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)A00, A0115
78401064HKhoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)A00, A01, D0115

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố mức điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020

Điểm sàn đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020 - Cơ sở phía nam

Điểm chuẩn 2019 của trường:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
GSA-01Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật Cơ điện tửA00, A01, D01, D0717.45
GSA-02Ngành Kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0719.95
GSA-03Ngành Kỹ thuật điệnA00, A01, D01, D0717.15
GSA-04Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, D01, D0715
GSA-05Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A01, D01, D0717.3
GSA-06Ngành Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0718.25
GSA-07Ngành Kế toánA00, A01, D01, D0718.7
GSA-08Ngành Kinh tếA00, A01, D01, D0717.5
GSA-09Ngành Kinh tế vận tảiA00, A01, D01, D0719.85
GSA-10Ngành Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D0716.95
GSA-11Ngành Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D0716
GSA-12Ngành Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0718
GSA-13Ngành Khai thác vận tảiA00, A01, D01, D0720.8
GSA-14Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D0714.1
GSA-15Ngành Quản lý xây dựngA00, A01, D01, D0716.2

Điểm chuẩn chi tiết các ngành trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
GSA-01Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lựcA00; A01; D0717,1
GSA-02Nhóm Kỹ thuật ô tôA0018
GSA-03Ngành Kỹ thuật điệnA00; A01; D0716,95
GSA-04Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0715,35
GSA-05Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D0716,35
GSA-06Ngành Công nghệ thông tinA00; A01; D0717,4
GSA-07Ngành Kế toánA00; A01; D01; D0717,25
GSA-08Ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0716,9
GSA-09Ngành Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0718,25
GSA-10Ngành Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0716,4
GSA-11Ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0715,8
GSA-12Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0717
GSA-13Ngành Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0719,15
GSA-14Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D0714
GSA-15Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D0714,05
GSA-16Ngành Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0715,65
">

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
GSA-01Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lựcA00; A01; D0719.75
GSA-02Nhóm Kỹ thuật ô tôA00---
GSA-03Ngành Kỹ thuật điệnA00; A01; D0719.5
GSA-04Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0717.25
GSA-05Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D0720
GSA-06Ngành Công nghệ thông tinA00; A01; D0720
GSA-07Ngành Kế toánA00; A01; D01; D0718.25
GSA-08Ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0717.25
GSA-09Ngành Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0718.5
GSA-10Ngành Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
GSA-11Ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0717
GSA-12Ngành Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719
GSA-13Ngành Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0720.25
GSA-14Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D0715.5
GSA-15Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D07---
GSA-16Ngành Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07---

Điểm chuẩn chính thức năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7840104Kinh tế vận tảiA0119
7840104Kinh tế vận tảiA0019.25
7840101Khai thác vận tảiA0118.25
7840101Khai thác vận tảiA0019
7580301Kinh tế xây dựngA0118
7580301Kinh tế xây dựngA0019.5
7580208Kỹ thuật xây dựngA0118
7580208Kỹ thuật xây dựngA0019.75
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0115
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA0018
7520320Kỹ thuật môi trườngA0117.5
7520320Kỹ thuật môi trườngA0018.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0119.25
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0020.5
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0118
7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thôngA0019.5
7520201Kỹ thuật điện - điện tửA0118.5
7520201Kỹ thuật điện - điện tửA0020.5
7520103Kỹ thuật cơ khíA0119
7520103Kỹ thuật cơ khíA0020.75
7480201Công nghệ thông tinA0119
7480201Công nghệ thông tinA0020.25
7340301Kế toánA0118
7340301Kế toánA0019.5
7340101Quản trị kinh doanhA0118.25
7340101Quản trị kinh doanhA0019.5
7310101Kinh tếA0117.75
7310101Kinh tếA0018.75

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) và các năm trước dành cho các em học sinh tham khảo!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM