Điểm chuẩn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2023
Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển kết hợp như sau:
Xét theo kết quả học bạ THPT:
Ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 27.70 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; D07 | 27.57 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; D07 | 27.92 |
Kinh tế | 7310101 | A00; A01; D01; D07 | 27.64 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; D07 | 26.97 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00; A01; D01; D07 | 26.16 |
Kinh tế vận tải | 7840104 | A00; A01; D01; D07 | 26.73 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00; A01; D01; D07 | 26.48 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; D07 | 26.26 |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00; A01; D01; D07 | 26.16 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01; D07 | 26.11 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | A00; A01; D01; D07 | 26.51 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00; B00; D01; D07 | 25.12 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00; A01; D01; D07 | 26.88 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | A00; A01; D01; D07 | 25.61 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | 25.23 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D07 | 27.23 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; D07 | 27.60 |
Hệ thống giao thông thông minh | 7520219 | A00; A01; D01; D07 | 25.36 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 24.59 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 7580202 | A00; A01; D01; D07 | 22.61 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | 20.00 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 7340101 QT | A00; A01; D01; D07 | 26.68 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 7340301 QT | A00; A01; D01; D07 | 25.44 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | 7480201 QT | A00; A01; D07 | 27.98 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | 7520103 QT | A00; A01; D01; D07 | 26.17 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 QT | A00; A01; D01; D07 | 24.20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) | 7580205 QT | A00; A01; D01/D03; D07 | 23.00 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | 7580301 QT | A00; A01; D01; D07 | 25.47 |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | 7580302 QT | A00; A01; D01; D07 | 24.82 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - nước Anh cấp bằng) | 7580302 LK | A00, A01, D01, D07 | 20.00 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học Ecole Normandie, nước Pháp cấp bằng) | 7340101 LK | A00, A01, D01, D07 | 20.00 |
Xét tuyển kết hợp:
Ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | TLI, THI, TVI | 26.86 |
Kinh tế | 7310101 | TLI, THI, TVI | 25.50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | TLI, THI, TVI | 24.64 |
Khai thác vận tải | 7840101 | TLI, THI, TVI | 23.94 |
Kinh tế vận tải | 7840104 | TLI, THI, TVI | 24.79 |
Khoa học máy tính | 7480101 | TLI, THI | 25.36 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | TLI, THI | 25.59 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | TLI, THI | 25.36 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | 7340101 QT | TLI, THI, TVI | 24.89 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 7340301 QT | TLI, THI, TVI | 23.96 |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | 7480201 QT | TLI, THI | 25.09 |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | 7520103 QT | TLI, THI, TVI | 24.37 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 QT | TLI, THI, TVI | 22.47 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) | 7580205 QT | TLI, THI, TVI | 22.79 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | 7580301 QT | TLI, THI, TVI | 23.63 |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | 7580302 QT | TLI, THI, TVI | 23.08 |
Ghi chú: Đối với phương thức xét tuyển kết hợp, tổng điểm được quy đổi về thang 30 theo công thức: tổng điểm×30/34
Thông tin trường
Trường Đại học Giao thông Vận tải (tiếng Anh: University of Transport and Communications, tên viết tắt: UTC hoặc UCT) là một trường đại học công lập đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải - kinh tế của Việt Nam. Trường được thành lập năm 1960 và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Địa chỉ: Số 3, Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Số điện thoại: (84.4) 37663311
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải các năm trước:
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.1 |
7340110QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 23.95 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.95 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.05 |
7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 23.3 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 23.4 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 25.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.9 |
7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 24.65 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D07 | 22.75 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.25 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23.6 |
7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.55 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.85 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 21.25 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 21.65 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.85 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.6 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 24.1 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D07 | 25.3 |
7520218 | Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 24.35 |
7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | A00; A01; D01; D07 | 17.1 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 21.35 |
7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.2 |
7580201QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18.45 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 17.25 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 17.35 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24.1 |
7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7580302QT | Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 18.55 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.4 |
7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.7 |
7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.3 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.55 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.7 |
7840101 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.6 |
7840104 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D01; D07 | 24.05 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.35 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.8 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.1 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 17.15 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 23.05 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.65 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 21.2 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24.4 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.05 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 22.85 |
7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.1 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 24.05 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 24.35 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 25.1 |
7520218 | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 23.85 |
7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao QTKD Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 23.85 |
7480201QT | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.35 |
7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 23.3 |
7520103QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24 |
7580201QT-01 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 16.3 |
7580201QT-02 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) | A00; A01; D03; D07 | 17.9 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D07 | 16.05 |
7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21.4 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn chính thức
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải) | A00, A01, D01, D07 | 23.03 |
7340301 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00, A01, D01, D07 | 23.55 |
7310101 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) | A00, A01, D01, D07 | 22.8 |
7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 22 |
7840101 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 21.95 |
7840104 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt) | A00, A01, D01, D07 | 20.07 |
7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 25 |
7580301 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 20.4 |
7460112 | Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) | A00, A01, D07 | 16.4 |
7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 24.75 |
7510104 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
7520320 | Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | A00, B00, D01, D07 | 16.5 |
7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00, A01, D01, D07 | 23.1 |
7520114 | Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00, A01, D01, D07 | 23.85 |
7520115 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 21.05 |
7520116-01 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính | A00, A01, D01, D07 | 16.7 |
7520116-02 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa хе | A00, A01, D01, D07 | 16.35 |
7520116-03 | Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực | A00, A01, D01, D07 | 19.4 |
7520130 | Ngành Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 24.55 |
7520201 | Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | A00, A01, D07 | 21.45 |
7520207 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | A00, A01, D07 | 22.4 |
7520216 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | A00, A01, D07 | 24.05 |
7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7580202 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển) | A00, A01, D01, D07 | 16.55 |
7580205-01 | Chuyên ngành Cầu đường bộ | A00, A01, D01, D07 | 17.1 |
7580205-02 | Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ | A00, A01, D01, D07 | 17.15 |
7580205-03 | Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro | A00, A01, D01, D07 | 16.75 |
7580205-04 | Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu- Đường sắt, Đường sắt đô thị | A00, A01, D01, D07 | 17.2 |
7580205-05 | Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay | A00, A01, D01, D07 | 16.2 |
7580205-06 | Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị | A00, A01, D01, D07 | 16.15 |
7580205-07 | Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường | A00, A01, D01, D07 | 16.45 |
7580205-08 | Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình | A00, A01, D01, D07 | 16.1 |
7580302 | Ngành Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 17.2 |
7580205QT | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00, A01, D01, D07 | 16.25 |
7480201QT | Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 23.3 |
7520103QT | Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20.7 |
7580201QT-01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00, A01, D01, D07 | 16.2 |
7580201QT-02 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) | A00, A01, D01, D03 | 16.25 |
7580301QT | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 16.6 |
7340301QT | Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00, A01, D01, D07 | 19.6 |
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố mức điểm đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020
Điểm sàn đại học Giao Thông Vận Tải năm 2020 - Cơ sở phía Bắc
Điểm chuẩn 2019 của trường:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
GHA-01 | Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải, Quản trị Logistics) | A00; A01; D01; D07 | 20.45 |
GHA-02 | Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; D01; D07 | 20.35 |
GHA-03 | Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông) | A00; A01; D01; D07 | 18.95 |
GHA-04 | Ngành Khai thác vận tải (gồm 5 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Khai thác vận tải đa phương thức,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị, Logistics) | A00; A01; D01; D07 | 19.1 |
GHA-05 | Ngành Kinh tế vận tải (gồm 3 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải và du lịch) | A00; A01; D01; D07 | 15.65 |
GHA-06 | Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) | A00; A01; D07 | 14.8 |
GHA-07 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 |
GHA-08 | Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
GHA-09 | Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông) | A00; B00; D01; D07 | 14.65 |
GHA-10 | Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00; A01; D01; D07 | 19.7 |
GHA-11 | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 19.95 |
GHA-12 | Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 16.55 |
GHA-13 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Máy xây dựng) | A00; A01;D01; D07 | 14.65 |
GHA-14 | Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực (Nhóm chuyên ngành: Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính, Kỹ thuật máy động lực, Đầu máy - toa xe, Tàu điện - metro) | A00; A01;D01; D07 | 14.6 |
GHA-15 | Ngành Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01;D01; D07 | 20.95 |
GHA-16 | Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp) | A00; A01; D07 | 16.3 |
GHA-17 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông) | A00; A01; D07 | 18.45 |
GHA-18 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa) | A00; A01; D07 | 20.95 |
GHA-19 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 15.05 |
GHA-20 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 14.5 |
GHA-21 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
GHA-22 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
GHA-23 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro) | A00; A01; D01; D07 | 24.55 |
GHA-24 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 14.93 |
GHA-25 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô - Sân bay, Cầu - Đường ô tô - Sân bay) | A00; A01; D01; D07 | 14.65 |
GHA-26 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính ) | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
GHA-27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | A00; A01; D01; D07 | 14.7 |
GHA-28 | Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
GHA-29 | Ngành Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
GHA-30 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) | A00; A01; D01; D07 | 14.55 |
GHA-31 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 14.6 |
GHA-32 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D07 | 15.45 |
GHA-33 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 14.65 |
GHA-34 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp) | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
GHA-35 | Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 14.9 |
GHA-36 | Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | 17.35 |
Điểm chuẩn chi tiết trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học | |||
GHA-01 | Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 15 |
GHA-02 | Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,5 |
GHA-03 | Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-04 | Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-05 | Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,15 |
GHA-06 | Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,05 |
GHA-07 | Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,25 |
GHA-08 | Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,45 |
GHA-09 | Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,1 |
GHA-10 | Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,3 |
GHA-11 | Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-12 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 14,05 |
GHA-13 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07 | 15,1 |
GHA-14 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07 | 14, |
GHA-15 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 |
GHA-16 | Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18,15 |
GHA-17 | Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18,7 |
GHA-18 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 14 |
GHA-19 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 14,1 |
GHA-20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 17,45 |
GHA-21 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 18,3 |
GHA-22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 19,2 |
GHA-23 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 19,65 |
GHA-24 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 18,3 |
GHA-25 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D07 | 16,7 |
GHA-26 | Khai thác vận tải | A00; A01; D07 | 16,55 |
GHA-27 | Kế toán | A00; A01; D07 | 18,95 |
GHA-28 | Kinh tế | A00; A01; D07 | 18,4 |
GHA-29 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07 | 18,6 |
GHA-30 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-31 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07 | 14,2 |
GHA-32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D07 | 14,05 |
GHA-33 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | A00; A01; D07 | 14 |
GHA-34 | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 14,3 |
GHA-35 | Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 15,15 |
GHA-36 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | 14 |
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Các ngành đào tạo đại học | --- | ||
GHA-01 | Kỹ thuật XD Cầu đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-02 | Kỹ thuật XD Đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-03 | Kỹ thuật XD Cầu hầm (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-04 | Kỹ thuật XD Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-05 | Kỹ thuật XD Cầu - Đường sắt (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-06 | Kỹ thuật XD Cầu - Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-07 | Kỹ thuật XD Đường ô tô - Sân bay (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-08 | Công trình giao thông công chính (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-09 | Công trình giao thông đô thị (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-10 | Tự động hóa thiết kế cầu đường (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-11 | Kỹ thuật giao thông đường bộ (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-12 | Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật XD Đường sắt đô thị; Kỹ thuật XD Đường hầm và metro; Địa kỹ thuật CTGT; Kỹ thuật GIS và trắc địa CT (ngành Kỹ thuật xây dựng CTGT) | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-13 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D07 | --- |
GHA-14 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D07 | --- |
GHA-15 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 17 |
GHA-16 | Nhóm chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18.75 |
GHA-17 | Cơ khí ôtô (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18.75 |
GHA-18 | Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy - toa xe; Tàu điện - metro (ngành Kỹ thuật cơ khí) | A00; A01 | 18.75 |
GHA-19 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | --- |
GHA-20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 19.5 |
GHA-21 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 21.25 |
GHA-22 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 23 |
GHA-23 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23 |
GHA-24 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 20.25 |
GHA-25 | Kinh tế vận tải | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-26 | Khai thác vận tải | A00; A01; D07 | 16.5 |
GHA-27 | Kế toán | A00; A01; D07 | 20.15 |
GHA-28 | Kinh tế | A00; A01; D07 | 18 |
GHA-29 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D07 | 19.5 |
GHA-30 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D07 | 16.75 |
GHA-31 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07 | 16.75 |
GHA-32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC: Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình GTĐT Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D07 | 18.25 |
GHA-33 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình CLC: Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | A00; A01; D07 | 17 |
GHA-34 | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC: Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 17.75 |
GHA-35 | Kế toán (Chương trình CLC: Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00; A01; D07 | 19.25 |
GHA-36 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07 | --- |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) - khối A1 | A01 | 16.38 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) | A01 | 18.48 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) | A01 | 17.19 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) | A01 | 18.54 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình tiên tiến) | A00 | 19.26 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Công trình giao thông Đô thị Việt - Nhật) | A00 | 16.89 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Pháp) | A00 | 17.4 |
7580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt – Anh) | A00 | 19.29 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01 | 18.21 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00 | 19.8 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A01 | 17.85 |
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00 | 20.1 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 19.92 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 20.49 |
7310101 | Kinh tế | A01 | 20.22 |
7310101 | Kinh tế | A00 | 21.39 |
7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A01 | 17.04 |
7340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | A00 | 18.96 |
7340301 | Kế toán | A01 | 20.52 |
7340301 | Kế toán | A00 | 21.6 |
7840101 | Khai thác vận tải | A01 | 17.88 |
7840101 | Khai thác vận tải | A00 | 19.59 |
7840104 | Kinh tế vận tải | A01 | 19.74 |
7840104 | Kinh tế vận tải | A00 | 20.4 |
7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A01 | 17.34 |
7580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | A00 | 16.95 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A01 | 20.64 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00 | 21.9 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 21.9 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 22.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 20.88 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | 22.71 |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A01 | 19.86 |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 | 21.99 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 19.14 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 21.3 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A01 | 18.24 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00 | 20.91 |
7580208QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | A01 | 19.53 |
7580208QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | A00 | 17.55 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 17.04 |
7580208 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 19.86 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 16.95 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00 | 20.16 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) qua các năm dành cho các em học sinh tham khảo!