Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2023-2024 chi tiết các ngành kèm điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay cho các em tham khảo

Điểm chuẩn của trường Đại học Đồng Tháp năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2023




Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1119
7140202Giáo dục tiểu họcC01; C03; C04; D0119
7140205Giáo dục chính trịC00; C19; D01; D1424.25
7140206Giáo dục thể chấtT00; T05; T06; T0718
7140209Sư phạm toán họcA00; A01; A02; A0423.1
7140210Sư phạm tin họcA00; A01; A02; A0419
7140211Sư phạm vật lýA00; A01; A02; A0422.85
7140212Sư phạm hoá họcA00; B00; D07; A0623.95
7140213Sư phạm sinh họcA02; B00; D08; B0221.85
7140217Sư phạm ngữ vănC00; C19; D14; D1521
7140218Sư phạm lịch sửC00; C19; D14; D0926
7140219Sư phạm địa lýC00; C04; D10; A0725
7140221Sư phạm âm nhạcN00; N0118
7140222Sư phạm mỹ thuậtH00; H0718
7140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D15; D1319
7140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; A0419
7140207Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A02; B0019
7140249Sư phạm Lịch sử và Địa lýC00; D14; D15; A0723.25
7220201Ngôn ngữ anh - Biên - phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịchD01; D14; D15; D1316
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D1516
7229042Quản lý văn hoáC00; C19; C20; D1415
7310630Việt Nam họcC00; C19; C20; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1015.5
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1015
7340301Kế toánA00; A01; D01; D1015.5
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D0815
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; A0415
7620109Nông họcA00; B00; D07; D0815
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0815
7760101Công tác xã hộiC00; C19; C20; D1415
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0715
51140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1117

Điểm trúng tuyển các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 theo mã phương thức 200 - xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và Kế hoạch nhận hồ sơ xét tuyển, thi tuyển:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1122,5
7140206Giáo dục thể chấtT00; T05; T06; T0721,45
7140221Sư phạm âm nhạcN00; N0122
7140222Sư phạm mỹ thuậtH00; H0722
51140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1119,5

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp 2021

Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1119
7140202Giáo dục tiểu họcC01; C03; C04; D0122
7140205Giáo dục chính trịC00; C19; D01; D1419
7140206Giáo dục thể chấtT00; T05; T06; T0723
7140209Sư phạm toán họcA00; A01; A02; A0424
7140210Sư phạm tin họcA00; A01; A02; A0419
7140211Sư phạm vật lýA00; A01; A02; A0422
7140212Sư phạm hoá họcA00; B00; D07; A0623
7140213Sư phạm sinh họcA02; B00; D08; B0219
7140217Sư phạm ngữ vănC00; C19; D14; D1523
7140218Sư phạm lịch sửC00; C19; D14; D0919
7140219Sư phạm địa lýC00; C04; D10; A0719
7140221Sư phạm âm nhạcN00; N0119
7140222Sư phạm mỹ thuậtH00; H0719
7140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D15; D1324
7140246Sư phạm công nghệA00; A01; A02; A0419
7310630Việt Nam họcC00; C19; C20; D0116
7220201Ngôn ngữ anhD01; D14; D15; D1317
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D1523
7229042Quản lý văn hoáC00; C19; C20; D1415
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D1019
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D1018
7340301Kế toánA00; A01; D01; D1019
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D0815
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; A02; A0415
7620109Nông họcA00; B00; D07; D0815
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0815
7760101Công tác xã hộiC00; C19; C20; D1415
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0715
51140201Giáo dục mầm nonM00; M05; M07; M1117

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 chính thức theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00,M05,M07,M1118.5
7140202Giáo dục Tiểu họcC01,C03,C04,D0120
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D1418.5
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T05; T06; T0717.5
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; A0418.5
7140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; A0418.5
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; A0418.5
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; A0618.5
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D08; B0218.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00,C19,D14,D1518.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00,C19,D14,D0918.5
7140219Sư phạm Địa lýC00,C04,D10,A0718.5
7140221Sư phạm âm nhạcN00,N0117.5
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH00,H0717.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01,D14,D15,D1318.5
7140246Sư phạm Công nghệA00,A01,A02,A0418.5
7310630Việt Nam họcC00,C19,C20,D0115
7220201Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịchD01,D14,D15,D1315
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00,D01,D14,D1520.5
7229042Quản lý văn hóaC00,C19,C20,D1415
7340101Quản trị kinh doanhA00,A01,D01,D1015
7340201Tài chính- Ngân hàngA00,A01,D01,D1015
7340301Kế toánA00,A01,D01,D1016
7440301Khoa học môi trườngA00,B00,D07,D0815
7480101Khoa học Máy tínhA00,A01,A02,A0415
7620109Nông họcA00,B00,D07,D0815
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00,B00,D07,D0815
7760101Công tác xã hộiC00,C19,C20,D1415
7850103Quản lý đất đaiA00,A01,B00,D0715
51140201Giáo dục Mầm nonM00,M05,M07,M1116.5

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành có môn năng khiếu hệ chính quy năm 2020 bằng phương thức xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT

Mã ngànhTên ngànhĐiểm trúng tuyển
7140201Giáo dục Mầm non23
7140206Giáo dục Thể chất22,93
7140222Sư phạm Mỹ thuật18,35
7140221Sư phạm Âm nhạc21

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy Đại học Đồng Tháp năm 2020 bằng phương thức xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT (Đợt 1)





Thông tin trường

Trường Đại học Đồng Tháp là trường đại học công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, được thành lập ngày 10/01/2003 theo Quyết định số 08/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 5830/VPCP-KGVX ngày 04/9/2008 về việc đổi tên Trường ĐHSP Đồng Tháp thành Trường Đại học Đồng Tháp.

Trường có sứ mệnh Đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao, đa lĩnh vực, trong đó khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên là nòng cốt, nghiên cứu khoa học và cung cấp các dịch vụ cộng đồng, góp phần phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, P.6, Tp.Cao Lãnh, Đồng Tháp

Điện thoại: (0277) 3881518 - Fax: (0277) 388 1713

Điểm chuẩn 2019 Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn theo kết quả kì thi THPTQG của Đại học Đồng Tháp như sau:



Điểm trúng tuyển các ngành Đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức kết quả học bạ lớp 12 THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn học bạ
7310630

Việt Nam học

(chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng - Khách sạn)

C00, C19, C20, D1418
7220201Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh)D01, D14, D14, D1518
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00, D01, D14, D1518
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1018
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D1018
7340301Kế toánA00, A01, D01, D1018

Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG 2019 ẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố! Các em có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M05, M07, M1119
7140202Giáo dục Tiểu họcC01, C03, C04, D0118
7140205Giáo dục Chính trịC00, C18, D01, D1417
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T05, T06, T0718.69
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A02, A0417.45
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, A02, A0419.1
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, A0419.65
7140212Sư phạm Hoá họcA00, A06, B00, D0717.1
7140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, B02, D0817
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, D14, D1517
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D1417
7140219Sư phạm Địa lýA07, C00, C04, D1017.1
7140221Sư phạm Âm nhạcN00, N0119.56
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH00, H0717
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D13, D14, D1517.11
7140246Sư phạm công nghệA00, A01, A02, A0417
7220201Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh)D01, D14, D14, D1515.8
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00, D01, D14, D1516
7229042Quản lý văn hoáC00, C19, C20, D1414
7310630

Việt Nam học

(chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng - Khách sạn)

C00, C19, C20, D1418.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D1015.1
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, D1014
7340301Kế toánA00, A01, D01, D1015
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D07, D0814
7480101Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)A00, A01, A02, A0414.2
7620109Nông họcA00, B00, D07, D0814
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, B00, D07, D0814.05
7760101Công tác xã hộiC00, C19, C20, D1414
7850103Quàn lý đất đaiA00, A01, B00, D0714

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0018
7140201Giáo dục Mầm nonM05, MO7, M11---
7140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D0119
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D1415.5
7140206Giáo dục Thể chấtT05, T06, T07---
7140206Giáo dục Thể chấtT0015.5
7140209Sư phạm Toán họcA02, A04---
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0115.5
7140210Sư phạm Tin họcA02, A04---
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0117
7140211Sư phạm Vật lýA02, A04---
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0122.5
7140212Sư phạm Hoá họcA06---
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0715.5
7140213Sư phạm Sinh họcB02---
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D0822.75
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; D1518.5
7140218Sư phạm Lịch sửD09---
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1415.5
7140219Sư phạm Địa lýA07---
7140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D1017
7140221Sư phạm Âm nhạcN0015.5
7140221Sư phạm Âm nhạcN01---
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH00, H07---
7140231Sư phạm Tiếng AnhD13---
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D1515.5
7220201Ngôn ngữ AnhD13---
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1515.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D1515.5
7229042Quản lý văn hoáC00; C19; C20; D1415.5
7310630Việt Nam họcC00; C19; C20; D1415.5
A00; A01; D01Quản trị kinh doanhD10---
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0115.5
7340301Kế toánD10---
7340301Kế toánA00; A01; D0115.5
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D0815.5
7480101Khoa học máy tínhA02, A04---
7480101Khoa học máy tínhA00; A0115.5
7620109Nông họcA00; B00; D07; D0815.5
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; B00; D07; D0815.5
7760101Công tác xã hộiC00; C19; C20; D1415.5
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0724
51140201Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)M0012.5
51140202Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)C01; C03; C04; D0112.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140202Giáo dục Tiểu học.C01; C03; C04; D0112
51140201Giáo dục Mầm non.M0016
7850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0722
7760101Công tác xã hộiC00; C19; C20; D1415
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D07; D0815
7620109Nông họcA00; B00; D07; D08---
7480101Khoa học máy tínhA00; A0115
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D0815
7340301Kế toánA00; A01; D0115
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0121
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7220342Quản lý văn hóaC00; C19; C20; D1415
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1520.25
7220113Việt Nam họcC00; C19; C20; D1415
7140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D1520.5
7140222Sư phạm Mỹ thuậtH00---
7140221Sư phạm Âm nhạcN0024
7140219Sư phạm Địa lýC00; C04; D1015.25
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D1415
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; D1516
7140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D0815.25
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; D0715.25
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0115.25
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0119.75
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0116.25
7140206Giáo dục Thể chấtT0021.5
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D1415
7140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D0115
7140201Giáo dục Mầm nonM0020
7140114Quản lý giáo dụcC00; D0122

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại học Đồng Tháp

Mã ngànhTên ngànhChỉ tiêu
7140201Giáo dục Mầm non280
7140202Giáo dục Tiểu học90
7140205Giáo dục Chính trị30
7140206Giáo dục Thể chất30
7140209Sư phạm Toán học40
7140210Sư phạm Tin học40
7140211Sư phạm Vật lý30
7140212Sư phạm Hoá học40
7140213Sư phạm Sinh học30
7140217Sư phạm Ngữ văn30
7140218Sư phạm Lịch sử30
7140219Sư phạm Địa lý30
7140221Sư phạm Âm nhạc30
7140222Sư phạm Mỹ thuật30
7140231Sư phạm Tiếng Anh40
7140246Sư phạm công nghệ30
7220201Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh)120
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc120
7229042Quản lý văn hoá40
7310630

Việt Nam học

(chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng - Khách sạn)

110
7340101Quản trị kinh doanh110
7340201Tài chính - Ngân hàng60
7340301Kế toán130
7440301Khoa học môi trường50
7480101Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)80
7620109Nông học40
7620301Nuôi trồng thuỷ sản95
7760101Công tác xã hội85
7850103Quàn lý đất đai40

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM