Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 được cập nhật nhanh nhất tại đây. Tham khảo thêm chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh các năm trước phía dưới.

Điểm chuẩn trường Đại Học Lương Thế Vinh 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học năm 2023

Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2023

Trường Đại học Lương Thế Vinh là một trường đại học được thành lập ngày 5 tháng 12 năm 2003 theo Quyết định số 259/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải. Trường được đặt theo tên một nhà toàn học Việt Nam thời Hậu Lê, đang chuyển sang loại hình trường đại học tư thục và sẽ hoạt động theo quy chế của một trường đại học tư thục.

Địa chỉ: Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam

Phương thức tuyển sinh năm 2023

  • Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (30% chỉ tiêu)
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (70% chỉ tiêu)

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023

Ngành đào tạoChuyên ngànhMã ngànhChỉ tiêuTổ hợp xét tuyển
Kế toán- Kế toán tổng hợp - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán7340301120A00; A01; C01.
Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị kinh doanh Du lịch - Quản trị kinh doanh thương mại - Quản trị Nhân lực7340101120A00; A01; C01.
Kỹ thuật xây dựng- Công nghệ Xây dựng dân dụng và Công nghiệp - Công nghệ Xây dựng công trình7580201180A00; A01; C01.
Công nghệ thông tin- Mạng và truyền thông - Hệ thống thông tin - An toàn thông tin - Kỹ thuật phần mềm7480201184A00; A01; C01.
Thú yBác sĩ Thú y7640101180B00; B03; A02.
Ngôn ngữ AnhNgôn ngữ Anh7220201240D01; D07; D14; C00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301120A00; A01; C01
Tài chính - Ngân hàngTài chính - Ngân hàng7340201120A00; A01; C01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngKỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205120A00; A01; C01

Tham khảo điểm chuẩn những năm trước:

Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2022


Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2021

* Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT

- Tốt nghiệp hoặc tương đương

- Có tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên, không có môn thi nào dưới 3,5 điểm.

* Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi tại học bạ cấp THPT

- Tốt nghiệp hoặc tương đương

- Có tổng điểm trung bình cảm năm học lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình nhỏ hơn 3,5 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D1415
7640101Thú yB00; A02; C01; D08.15
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01.15
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; C01.15
7080201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A02; C01.15
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; C01.15
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; C01.15
7340301Kế toánA00; A01; A02; C01.15

Điểm chuẩn ĐH Lương Thế Vinh 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D1415,5
7640101Thú yB00; A02; C01; D08.15,5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01.15,5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; C01.15,5
7080201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A02; C01.15,5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; C01.15,5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; C01.15,5
7340301Kế toánA00; A01; A02; C01.15,5

Điểm chuẩn trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh năm 2018 như sau:

Ngành họcXét tuyển bằng điểm thi THPTXét tuyển bằng học bạ THPT
Kế toán1515
Quản trị kinh doanh1515
Tài chính - Ngân hàng1515
Kỹ thuật xây dựng1515
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông1515
Công nghệ thông tin1515
Thú y1515
Ngôn ngữ Anh1515

Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia

a. Chỉ tiêu tuyển sinh: 50% chỉ tiêu.

b. Tiêu chí xét tuyển

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT=TĐ1+ĐUT. Trong đó

+ TĐ1 là tổng điểm các bài thi của tổ hợp dùng để xét tuyển;

+ ĐUT là điểm khu vực và đối tượng ưu tiên được quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): 15,5 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có thể được điều chỉnh tại thời điểm xét tuyển để phù hợp với tình hình tuyển sinh thực tế và đảm bảo chất lượng tuyển sinh đầu vào theo quy định.

c. Nguyên tắc xét tuyển

Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Nếu chỉ tiêu cuối cùng mà còn nhiều thí sinh có ĐXT bằng nhau thì lấy điểm so sánh là kết quả bài thi Toán, thí sinh nào có điểm cao hơn thì trúng tuyển.

Trường hợp xét tuyển chưa đủ chỉ tiêu, nhà trường sẽ tổ chức xét tuyển đợt 2. Điểm xét tuyển đợt sau không thấp hơn điểm trúng tuyển đợt trước.

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (50% chỉ tiêu).

a. Chỉ tiêu tuyển sinh: 50% chỉ tiêu.

b. Tiêu chí xét tuyển

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau: ĐXT=TĐ2+ĐUT. Trong đó

+ TĐ2 là tổng điểm các bài thi của tổ hợp dùng để xét tuyển;

+ ĐUT là điểm khu vực và đối tượng ưu tiên được quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến): 16,0 điểm.

- Hạnh kiểm xếp loại khá trở lên.

Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2018


Điểm chuẩn năm 2017 như sau:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01, D07, D1415.5
27340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A02, C0115.5
37340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, A02, C0115.5
47340301Kế toánA00, A01, A02, C0115.5
57480201Công nghệ thông tinA00, A01, A02, C0115.5
67580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, A02, C0115.5
77580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, A02, C0115.5
87640101Thú yA02, B00, C01, D0815.5

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D1416.5
27640101Thú yB00; A02; C01; D08.16.5
37480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01.16.5
47580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A02; C01.16.5
57080201Kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A02; C01.16.5
67340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A02; C01.16.5
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A02; C01.16.5
87340301Kế toánA00; A01; A02; C01.16.5


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM