Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin ĐHQGHCM 2024 - 2025

Xuất bản: 03/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin ĐHQGHCM 2024 - 2025 chi tiết các ngành theo các phương thức giúp các em học sinh tham khảo.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQGTPHCM 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin ĐHQGTPHCM 2024

Mã phương thức xét tuyển: 401


Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQGTPHCM 2023


Thông tin trường

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) là trường đại học công lập đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT) được thành lập theo quyết định số 134/2006/QĐ-TTg ngày 08/06/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trung tâm Phát triển Công nghệ Thông tin

Tên trường Tiếng Việt: Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

Tên trường tiếng Anh: University of Information Technology (VNUHCM - UIT)

Địa chỉ: KP 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Điện Thoại: (028) 372.52.002

Email: info@uit.edu.vn

Web: https://www.uit.edu.vn

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) dự kiến tuyển sinh 1800 chỉ tiêu với 13 ngành đào tạo.

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin ĐHQGHCM 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0727.1888
7480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0728940
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0726.3810
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0728.05895
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0726.7825
7480104_TTHệ thống thông tin (Tiên Tiến)A00; A01; D0726.2800
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0727.05852
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0727.9892
7480201_NCông nghệ thông tin (Việt - Nhật)A00; A01; D01; D06; D0726.3805
7480109Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0727.05880
7480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0726.95858
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0726.55843
7480106_IOTKỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và IotA00; A01; D01; D0726.5842

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin HCM 2021

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm ĐGNL
7480101KHOA HỌC MÁY TÍNHA00; A01; D01; D0727.3920
7480101_TTNTKHOA HỌC MÁY TÍNH (HƯỚNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO)A00; A01; D01; D0727.5950
7480101_CLCAKHOA HỌC MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO)A00; A01; D01; D0726.75877
7480102MẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆUA00; A01; D01; D0726.35810
7480102_CLCAMẠNG MÁY TÍNH VÀ TRUYỀN THÔNG DỮ LIỆU (CHẤT LƯỢNG CAO)A00; A01; D01; D0725.6750
7480103KỸ THUẬT PHẦN MỀMA00; A01; D01; D0727.55930
7480103_CLCAKỸ THUẬT PHẦN MỀM (CHẤT LƯỢNG CAO)A00; A01; D01; D0727880
7480104HỆ THỐNG THÔNG TINA00; A01; D01; D0726.7855
7480104_TTHỆ THỐNG THÔNG TIN (TIÊN TIẾN)A01; D01; D0725.1750
7480104_CLCAHỆ THỐNG THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO)A00; A01; D01; D0726.15775
7340122THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬA00; A01; D01; D0726.7878
7340122_CLCATHƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CHẤT LƯỢNG CAO)A00; A01; D01; D0726.3795
7480201CÔNG NGHỆ THÔNG TINA00; A01; D01; D0727.3905
7480201_CLCNCÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN)A00; A01; D01; D0725.85795
7480109KHOA HỌC DỮ LIỆUA00; A01; D01; D0726.65875
7480202AN TOÀN THÔNG TINA00; A01; D01; D0727880
7480202_CLCAAN TOÀN THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO)A00; A01; D01; D0726.45835
7480106KỸ THUẬT MÁY TÍNHA00; A01; D01; D0726.9865
7480106_IOTKỸ THUẬT MÁY TÍNH (HƯỚNG HỆ THỐNG NHÚNG VÀ IOT)A00; A01; D01; D0726.4845
7480106_CLCAKỸ THUẬT MÁY TÍNH (CHẤT LƯỢNG CAO)A00; A01; D01; D0725.9790

Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn xét điểm thi THPT
7480101Khoa học máy tính27.2
7480101-TTNTKhoa học máy tính (hướng trí tuệ nhân tạo)27.1
7480101-CLCAKhoa học máy tính (Chất lượng cao)25.7
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu26
7480102-CLCAMạng máy tính và truyền thông dữ liệu(Chất lượng cao)23.6
7480103Kỹ thuật phần mềm27.7
7480103-CLCAKỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)26.3
7480104Hệ thống thông tin26.3
7480104-TTHệ thống thông tin ( Tiên tiến )22
7480104-CLCAHệ thống thông tin(Chất lượng cao)24.7
7340122Thương mại Điện tử26.5
7340122-CLCAThương mại Điện tử (Chất lượng cao)24.8
7480201Công nghệ Thông tin27
7480201-CLCNCông nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản )23.7
7480109Khoa học dữ liệu25.9
7480202An toàn thông tin26.7
7480202_CLCAAn toàn thông tin (Chất lượng cao)25.3
7480106Kỹ thuật máy tính26.7
7480106-IOTKỹ thuật máy tính (Hướng hệ thống Nhúng và IOT)26
7480106-CLCAKỹ thuật máy tính (Chất lượng cao )24.2

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét điểm kỳ thi ĐGNL năm 2020 như sau:

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Khoa học máy tính7480101870
Khoa học máy tính (chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo)7480101_TTNT900
Khoa học máy tính (chất lượng cao)7480101_CLCA780
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu7480102780
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(chất lượng cao)7480102_CLCA750
Kỹ thuật phần mềm7480103870
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)7480103_CLCA800
Hệ thống thông tin7480104780
Hệ thống thông tin (tiên tiến)7480104_TT750
Hệ thống thông tin (chất lượng cao)7480104_CLCA750
Thương mại điện tử7340122840
Thương mại điện tử (chất lượng cao)7340122_CLCA750
Công nghệ thông tin7480201870
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)7480201_CLCN750
Khoa học dữ liệu7480109830
An toàn thông tin7480202850
An toàn thông tin (chất lượng cao)7480202_CLCA750
Kỹ thuật máy tính7480106820
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT)7480106_IOT780
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)7480106_CLCA750

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin ĐHQG TPHCM 2019

TÊN NGÀNH XÉT TUYỂNMÃ NGÀNHĐIỂM CHUẨN
Thương mại điện tử734012223.9
Thương mại điện tử (chất lượng cao)7340122_CLCA21.05
Khoa học máy tính748010124.55
Khoa học máy tính (chất lượng cao)7480101_CLCA22.65
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu748010223.2
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)7480102_CLCA20
Kỹ thuật phần mềm748010325.3
Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)7480103_CLCA23.2
Hệ thống thông tin748010423.5
Hệ thống thông tin (chất lượng cao)7480104_CLCA21.4
Hệ thống thông tin (tiên tiến)7480104_TT17.8
Kỹ thuật máy tính748010623.8
Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)7480106_CLCA21
Khoa học dữ liệu748010923.5
Công nghệ thông tin748020124.65
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)7480201_BT22.9
Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)7480201_CLCN21.3
An toàn thông tin748020224.45
An toàn thông tin (chất lượng cao)7480202_CLCA22

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm chuẩn
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D0121,2
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0122,4
7480101_CLCAKhoa học máy tính (chất lượng cao)A00; A01; D0120,25
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D0121,2
7480102_CLCAMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)A00; A01; D0118,6
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0123,2
7480103_CLCAKỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)A00; A01; D0121,5
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0121,1
7480104_CLCAHệ thống thông tin (chất lượng cao)A00; A01; D0119
7480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)A00; A01; D0117
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0121,7
7480106_CLCAKỹ thuật máy tính (chất lượng cao)A00; A01; D0118,4
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0122,5
7480201_BTCông nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)A00; A01; D0120,5
7480201_CLCNCông nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)A00; A01; D0119
7480201_KHDLCông nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)A00; A01; D0120,6
7480202An toàn thông tinA00; A01; D0122,25
7480202_CLCAAn toàn thông tin (chất lượng cao)A00; A01; D0120,1

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D0124
7480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0125.75
7480101_CLCAKhoa học máy tính (chất lượng cao)A00; A01; D0122
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D0124.5
7480102_CLCAMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao)A00; A01; D0118
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0127
7480103_CLCAKỹ thuật phần mềm (chất lượng cao)A00; A01; D0123.25
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0124.5
7480104_CLCAHệ thống thông tin (chất lượng cao)A00; A01; D0120
7480104_TTHệ thống thông tin (tiên tiến)A00; A01; D0118
7480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0124.75
7480106_CLCAKỹ thuật máy tính (chất lượng cao)A00; A01; D0120.75
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0125.75
7480201_BTCông nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre)A00; A01; D01---
7480201_CLCNCông nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản)A00; A01; D01---
7480201_KHDLCông nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu)A00; A01; D01---
7480202An toàn thông tinA00; A01; D0125.5
7480202_CLCAAn toàn thông tin (chất lượng cao)A00; A01; D0121

Điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17520214_CLCKỹ thuật máy tính chương trình chất lượng caoA00;A01; D0120.25
27520214Kỹ thuật máy tínhA00;A01; D0121.75
37480299_CLCAn toàn thông tin chương trình chất lượng caoA00;A01; D01---
47480299An toàn thông tin*A00;A01; D0122.25
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0123
67480104_CLCHệ thống thông tin chương trình chất lượng caoA00; A01; D0120
77480104_TTHệ thống thông tin chương trình tiên tiếnA00; A01; D0120
87480104_TMDTHệ thống thông tin (Thương mại điện tử)A00; A01; D0121.75
97480104Hệ thống thông tinA00; A01; D0121.75
107480103_CLCKỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng caoA00; A01; D0121
117480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0124
127480102_CLCTruyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng caoA00; A01; D01---
137480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; D0121.75
147480101_CLCKhoa học máy tính chương trình chất lượng caoA00; A01; D01---
157480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0122.25

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQGTPHCM qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM