Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023

Xuất bản: 05/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 -2024 kèm điểm chuẩn các năm trước của các phương thức tuyển sinh dành cho các em tham khảo

Điểm chuẩn chính thức của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 theo phương thức tuyển sinh kết quả thi THPT Quốc gia sẽ được chúng tôi cập nhật sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học Công nghệ giao thông vận tải hệ chính quy năm 2023 theo phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Mã xét tuyểnTên chuyên ngànhĐiểm trúng tuyểnTiêu chí phụ (Theo TTNV)
GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.12TTNV
GTADCTD2Thương mại điện tử24.07TTNV
GTADCQM2Quản trị Marketing23.65TTNV
GTADCVL2Logistics và vận tài đa phương thức23.60TTNV
GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thông23.15TTNV
GTADCTT2Công nghệ thông tin23.10TTNV
GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.09TTNV
GTADCQT2Quản trị doanh nghiệp22.85TTNV
GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh22.80TTNV
GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông22.70TTNV
GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tô22.65TTNV
GTADCTN2Tài chính doanh nghiệp22.55TTNV
GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô22.50TTNV
GTADCKT2Kế toán doanh nghiệp22.15TTNV
GTADCHL2Hải quan và Logistics21.95TTNV
GTADCHT2Hệ thống thông tin21.90TTNV
GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)21.60TTNV
GTADCKX2Kinh tế xây dựng21.40TTNV
GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)21.30TTNV
GTADCCK2Công nghệ kỹ thuật Cơ khí21.25TTNV
GTADCOG2Công nghệ ô tô và giao thông thông minh21.15TTNV
GTADCQX2Quản lý xây dựng21.10TTNV
GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)20.85TTNV
GTADCCD1CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)16.00
GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ16.00
GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minh16.00
GTADCDD2CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp16.00
GTADCKN2Kiến trúc nội thất16.00
GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trường16.00
GTADCTQ2Thanh tra và quản lý công trình giao thông16.00
GTADCXQ2Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị16.00

Trường Đại học Công Nghệ Giao thông vận tải (UTT) công bố điểm chuẩn xét học bạ kết hợp:


Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (tên tiếng Anh: University Of Transport Technology, tên viết tắt: UTT) là trường Đại học công lập được nâng cấp năm 2011 từ Trường Cao đẳng giao thông vận tải- trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải. Tiền thân là trường Cao đẳng Công chính, được thành lập ngày 15/11/1945. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực về công nghệ kỹ thuật giao thông, công nghệ kỹ thuật cơ khí, ô tô, kinh tế, vận tải, logistics, CNTT, điện tử viễn thông, môi trường... theo định hướng ứng dụng phục vụ ngành GTVT và các ngành kinh tế quốc dân.

Địa chỉ: Số 54, phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

Số điện thoại: (+84)(4) 38544264

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022

Mã xét tuyểnTên chuyên ngànhĐiểm trúng tuyển
GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứng25.35
GTADCTD2Thương mại điện tử25.35
GTADCQM2Quản trị Marketing24.3
GTADCQT2Quản trị doanh nghiệp23.65
GTADCVL2Logistics và vận tài đa phương thức23.3
GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thông19
GTADCTN2Tài chính doanh nghiệp23.55
GTADCKT2Kế toán doanh nghiệp23.5
GTADCTT2Công nghệ thông tin25.3
GTADCHT2Hệ thống thông tin24.4
GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh19
GTADCTM2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24.05
GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông23.8
GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23.5
GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tô23.75
GTADCCM2Công nghệ chế tạo máy22.05
GTADCDM2CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro21.65
GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô21.25
GTADCMX2Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng16.95
GTADCMT2Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi16.3
GTADCKX2Kinh tế xây dựng22.75
GTADCQX2Quản lý xây dựng16.75
GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ16
GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minh16
GTADCDD2Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN16
GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trường16
GTADCLG1Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)22.5
GTADCDT1CNKT Điện tử - viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)20.95
GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)20
GTADCOT1Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)20
GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)20
GTADCCM1Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)17.8
GTADCKX1Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)17.65
GTADCDD1Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)16
GTADCCD1Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)16
GTADCOT3Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)17.55
GTADCCD3CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)16

Điểm trúng tuyển đối với từng ngành - Nguồn: Hội đồng tuyển sinh Trường

Quy định về điểm trúng tuyển (ĐTT):

* ĐTT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)

* Điểm trúng tuyển áp dụng cho tất các tổ hợp môn xét tuyển.

* Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng ưu tiên cao hơn.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://kqmb.hust.edu.vn/

Những thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức khác (xét tuyển sớm) chỉ cần tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://kqmb.hust.edu.vn/

Thời gian xác nhận nhập học, thủ tục nhập học, lịch học…thí sinh theo dõi tại các thông báo tiếp theo.

Chi tiết xin liên hệ: Văn phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ GTVT, số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội, số điện thoại: 0243.552.6713; 0243.552.6714.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0717
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0720.35
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0722.9
7510302Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0723
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.1
7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ - điện tửA00; A01; D01; D0723.2
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.7
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725.4
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.2
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0724.05
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.9
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.9
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0723.8
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở VP)A00; A01; D01; D0715
7340301VPKế toán (học tại cơ sở VP)A00; A01; D01; D0715
7510205VPCNKT Ô tô (học tại cơ sở VP)A00; A01; D01; D0715
7510104VPCNKT Giao thông (học tại cơ sở VP)A00; A01; D01; D0715
7510102VPCNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở VP)A00; A01; D01; D0715
7510205TNCNKT Ô tô (học tại cơ sở TN)A00; A01; D01; D0715
7510104TNCNKT Giao thông (học tại cơ sở TN)A00; A01; D01; D0715
7510102TNCNKT Công trình xây dựng (học tại cơ sở TN)A00; A01; D01; D0715
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A01; D07; B0015.5
7510104Công nghệ kỹ thuật Giao thôngA00; A01; D01; D0715.5
7510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7580301VPKinh tế xây dựng (học tại cơ sở VP)A00; A01; D01; D0715
7480201VPCông nghệ thông tin (học tại cơ sở VP)A00; A01; D01; D0715
7510302VPCNKT Điện tử - viễn thông (học tại cơ sở VP)A00; A01; D01; D0715

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0722.5
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0722
7340101Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0720.5
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; D01; D0720
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0719.5
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0719.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0719
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0719
7510302Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0718.5
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0717
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0717
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0715.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; B0015.5
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7340301VPKế toán doanh nghiệp (VP)A00; A01; D01; D0715
7480201VPCông nghệ thông tin (VP)A00; A01; D01; D0715
7510102VPCông nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (VP)A00; A01; D01; D0715
7510104VPCông nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (VP)A00; A01; D01; D0715
7510205VPCông nghệ kỹ thuật Ô tô (VP)A00; A01; D01; D0715
7510302VPCông nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (VP)A00; A01; D01; D0715
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (VP)A00; A01; D01; D0715
7580301VPKinh tế xây dựng (VP)A00; A01; D01; D0715
7340301TNKế toán doanh nghiệp (TN)A00; A01; D01; D0715
7480201TNCông nghệ thông tin (TN)A00; A01; D01; D0715
7510102TNCông nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (TN)A00; A01; D01; D0715
7510104TNCông nghệ kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (TN)A00; A01; D01; D0715
7510205TNCông nghệ kỹ thuật Ô tô (TN)A00; A01; D01; D0715
7580301TNKinh tế xây dựng (TN)A00; A01; D01; D0715
7840101TNLogistics và vận tải đa phương thức (TN)A00; A01; D01; D0715

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0716
7340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, D0716
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D0715
7340301Kế toánA00, A01, D01, D0716
7340301TNKế toánA00, A01, D01, D0715
7340301VPKế toánA00, A01, D01, D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01, D01, D0716
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, D01, D0716
7480104TNHệ thống thông tinA00, A01, D01, D0715
7480104VPHệ thống thông tinA00, A01, D01, D0715
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D0719
7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0715
7510102TNCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0715
7510102VPCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00, A01, D01, D0715
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00, A01, D01, D0715
7510104TNCông nghệ kỹ thuật giao thôngA00, A01, D01, D0715
7510104VPCông nghệ kỹ thuật giao thôngA00, A01, D01, D0715
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01, D01, D0716
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01, D01, D0717
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0719
7510205TNCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0715
7510205VPCông nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D0715
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, D01, D0716
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, D01, D0715
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0720
7510605VPLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (VP)A00, A01, D01, D0715
7580301Kinh tế xây dựngA00, A01, D01, D0715
7580301VPKinh tế xây dựngA00, A01, D01, D0715
7840101Khai thác vận tảiA00, A01, D01, D0715
7840101TNLogistics và vận tải đa phương thức (TN)A00, A01, D01, D0715

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0718TTNV
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0717TTNV
7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; D01; D0716TTNV
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0716TTNV=1
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0716TTNV
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0716TTNV
7510302Điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0715.5TTNV=1
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0715.5TTNV
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0715.5TTNV
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0715.5TTNV=1
7340101Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0715TTNV
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0715TTNV
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0715TTNV
7510104Công nghệ Kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0714.5TTNV
7510102Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D0714.5TTNV
7340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0714.5TTNV
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0714.5TTNV

Năm 2017

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1

Các ngành đào tạo đại học

---
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716.5
37340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0716.5
47340301Kế toánA00; A01; D01; D0717
57340301TNKế toánA00; A01; D01; D07---
67340301VPKế toánA00; A01; D01; D0715.5
77480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0717
87480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0717
97480104TNHệ thống thông tinA00; A01; D01; D07---
107480104VPHệ thống thông tinA00; A01; D01; D0715.5
117510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0716
127510102TNCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D07---
137510102VPCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
147510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0716
157510104TNCông nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D07---
167510104VPCông nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0715.5
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0716
187510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0717.5
197510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0719
207510205TNCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07---
217510205VPCông nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715.5
227510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0717
237510302VPCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0715.5
247510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0716
257580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0717
267580301TNKinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07---
277580301VPKinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
287840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D07---

Năm 2016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17840104Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D07---
27580301VPKinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07---
37580301TNKinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07---
47580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0717.46
57510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0715.45
67510302VPCông nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D07---
77510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D0716.98
87510205VPCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D07---
97510205TNCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D07---
107510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0718.51
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0718.51
127510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715.9
137510104VPCông nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)A00; A01; D01; D07---
147510104TNCông nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)A00; A01; D01; D07---
157510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0716.25
167510102VPCông nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D07---
177510102TNCông nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; D01; D07---
187510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; D01; D0717.01
197480104VPHệ thống thông tinA00; A01; D01; D07---
207480104TNHệ thống thông tinA00; A01; D01; D07---
217480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0716.98
227480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A01; D01; D0716.98
237340301VPKế toánA00; A01; D01; D07---
247340301TNKế toánA00; A01; D01; D07---
257340301Kế toánA00; A01; D01; D0717.46
267340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0716.59
277340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716.59

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Xét tuyển thẳng kết hợp: 420 chỉ tiêu



Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: 1.680 chỉ tiêu


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM