Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm học 2024-2025 sẽ được cập nhật sớm nhất ngay sau khi có công văn của trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2024
Phương thức 3 + 4: Kết quả xét tuyển sớm theo phương thức xét điểm học bạ THPT vào đại học chính quy năm 2024
Phương thức 5: Kết quả xét tuyển sớm theo phương thức điểm VSAT
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2023
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023 theo PT điểm thi tốt nghiệp THPT:
Điểm chuẩn 2023 xét tuyển đối với phương thức 3 và 4 của Trường Đại học Cần Thơ
Thông tin về trường:
Trường Đại học Cần Thơ là một trường đại học đa ngành với thế mạnh đào tạo nhóm ngành nông - lâm - ngư nghiệp, một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao, hình mẫu về đào tạo đa ngành cho cả nước, được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia của Việt Nam.
Địa chỉ: Khu II, Đ. 3/2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
Điện thoại: 0292 3830 188
Chủ tịch Hội đồng trường: GS.TS. Nguyễn Thanh Phương
Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 23.9 |
7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; D14; D15 | 26 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 20.25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 25.3 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.9 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 27 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 26.25 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.75 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 22 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh. | D01; D14; D15 | 26 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 24.75 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23 |
7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 25 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.4 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.75 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 |
7310630 | Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 26 |
7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 25 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.75 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.75 |
7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 23 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 24 |
7380101 | Luật; 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 25.75 |
7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 25.15 |
7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 22.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23.5 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 23 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 20 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.75 |
7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 21 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25.4 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 24.25 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 26.3 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.75 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 24.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.5 |
7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 24 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 24.75 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.25 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. | A00; A01 | 23.8 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.7 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23.4 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.75 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 23.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 17.75 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.7 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 20 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 20 |
7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 16.75 |
7620103 | Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón | A00; B00; B08; D07 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15.75 |
7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15.25 |
7620110 | Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 16 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15.25 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15.25 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 16 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15.75 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15.5 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 21.6 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.9 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24.4 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.5 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 16.25 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 16.25 |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 20 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15.25 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24.5 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.75 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.75 |
7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.5 |
7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) | A01; D01; D07 | 23.75 |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.5 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 19.25 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 19.25 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20 |
7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.5 |
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.5 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 25 |
7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 25.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 24.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 23.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 24.75 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 25.25 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.5 |
7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 24.25 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.75 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.5 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 25.75 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 |
7310630H | Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) | C00; D01; D14; D15 | 24.25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 22.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340101H | Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 26.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 26.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 25.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 25.25 |
7380101 | Luật | A00; C00; D01; D03 | 25.5 |
7380101H | Luật (học tại Khu Hòa An) | A00; C00; D01; D03 | 24.5 |
7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 24.5 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 19 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.25 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 19.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; B00 | 22.75 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu | A00; A01 | 24 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 25.25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 24.25 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 23.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.75 |
7480201H | Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 24 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.75 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01 | 24.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 24.25 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 23.75 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 23 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 24.25 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.75 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 23.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 23.5 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 22.25 |
7620103 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D07 | 15.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 21 |
7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 19.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02; B00; B08; D07 | 19.25 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.75 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18.25 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 24.5 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 22.25 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 22.25 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 20.25 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21.5 |
7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 24.5 |
7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 25.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 24 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 23 |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 19.5 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 25 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 25 |
7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.5 |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 16.75 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.75 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 19.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20.75 |
Điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2020 đợt 1 theo kết quả xét tuyển học bạ:
Mã ngành | Tên ngành (tên chuyên ngành) | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chương trình đào tạo đại trà | |||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 25 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22,75 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 19,5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 26,5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 20,5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22,75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 24 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 23,75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 24,25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 23 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 26,75 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 19,5 |
7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19,5 |
7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 23,75 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 26,75 |
7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 24 |
7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 25 |
7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 26,25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 19,5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 28 |
7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 27,75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 28,25 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 27 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 27,5 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 26 |
7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 26,25 |
7420101 | Sinh học | B00, D08 | 19,5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 24 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 19,5 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 19,5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 19,5 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 19,5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 24 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 20 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 21 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 21 |
7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; - Tin học ứng dụng | A00, A01 | 27,5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 22,25 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 25 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00, A01 | 25,25 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 24 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 23,5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 20 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 25 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 19,5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 26,5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 22 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 24,5 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 19,5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 19,5 |
7620103 | Khoa học đất Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 19,5 |
7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 19,5 |
7620110 | Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành:- Khoa học cây trồng;- Nông nghiệp công nghệ cao. | A02, B00, D07, D08 | 19,5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 20 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 23 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 19,5 |
7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 26 |
7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 27,75 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 27,25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 19,5 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 20,5 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao | |||
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,5 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 19,5 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 23 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 24 |
7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 21 |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 22,25 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,5 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19,75 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19,5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 19,75 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | |||
7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 21,75 |
7310630H | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21,5 |
7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
7380101H | LuậtChuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 21,5 |
7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19,5 |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 19,5 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 19,5 |
Thông tin về trường
- Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở Đồng bằng Sông Cửu Long, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực.
- Tên trường: Đại học Cần Thơ (Can Tho University)
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
- Điện thoại: (84-292) 3832663; Fax: (84-292) 3838474
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 21.25 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 22.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 18.25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 22.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 18.25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 21.75 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 22.25 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 20.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 22.75 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 22.5 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 23.5 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 18.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 22.25 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 |
7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 |
7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 19.75 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 20.75 |
7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 21.25 |
7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 21.25 |
7310630 | Việt Nam học, | C00, D01, D14, D15 | 22.25 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 16.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 22 |
7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 21.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 22.25 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 21 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 21 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 21.25 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 20.25 |
7380101 | Luật | A00, C00, D01, D03 | 21.75 |
7420101 | Sinh học | B00, D08 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 17 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15.25 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 14 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 16 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 19.75 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 18 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18.75 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 16.25 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 19.5 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 |
7620103 | Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14 |
7620109 | Nông học | B00, D07, D08 | 15 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02, B00, D07, D08 | 14 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 15 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
7640101 | Thú y | A02, B00, D07, D08 | 19.5 |
7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 21 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 21 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 17.25 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15 |
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 16 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 19.75 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 19.25 |
7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 17 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 |
7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 |
7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19.5 |
7310630H | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 19.75 |
7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 18.5 |
7380101H | Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 19.25 |
7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 14 |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 |
7620109H | Nông học | B00, D07, D08 | 14 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 |
7620301H | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chương trình đào tạo đại trà | --- | ||
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, D01, D03 | 19.75 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, D14, D15 | 21.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 17.75 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D07 | 17.25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, D29 | 18.75 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07, D24 | 19.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D14, D15 | 22.25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, D14, D64 | 21 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00, C04, D15, D44 | 21.25 |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.75 |
7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01, D03, D14, D64 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch - biên dịch tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21.25 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D14, D64 | 16.25 |
7229001 | Triết học | C00, C19, D14, D15 | 19.25 |
7229030 | Văn học | C00, D14, D15 | 18.5 |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, C02, D01 | 19 |
7310201 | Chính trị học | C00, C19, D14, D15 | 20.25 |
7310301 | Xã hội học | A01, C00, C19, D01 | 20.25 |
7310630 | Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 21 |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01, D03, D29 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 20 |
7340115 | Marketing | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C02, D01 | 20.25 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, C02, D01 | 19.25 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, C02, D01 | 19.5 |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, C02, D01 | 18.5 |
7380101 | Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. | A00, C00, D01, D03 | 20.75 |
7420101 | Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học; - Vi sinh vật học. | B00, D08 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 18.25 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, A01, B00, D08 | 14.25 |
7440112 | Hóa học | A00, B00, D07 | 15.5 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07 | 14.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00, A01, B00 | 15.25 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 15.75 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 15.75 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 17.75 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 15.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; - Tin học ứng dụng | A00, A01 | 18.25 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, B00, D07 | 17.25 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 17.5 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí chế biến; - Cơ khí giao thông. | A00, A01 | 17.5 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 17 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D07 | 16.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00, A01 | 16.5 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 14 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 14 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01, A02 | 14 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.75 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D07 | 14.25 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 16.75 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 16 |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01 | 14 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01 | 14 |
7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D07 | 14 |
7620103 | Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 14 |
7620105 | Chăn nuôi | A00, A02, B00, D08 | 14.5 |
7620109 | Nông học | B00, D08, D07 | 15.5 |
7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Công nghệ giống cây trồng. | A02, B00, D07, D08 | 14.5 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00, D07, D08 | 16 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, B00, D07, D08 | 14 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00, D07 | 14 |
7620205 | Lâm sinh | A00, A01, B00, D08 | 14 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 15.5 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14.5 |
7640101 | Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y; - Dược Thú y. | A02, B00, D07, D08 | 18 |
7720203 | Hóa dược | A00, B00, D07 | 20 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C02, D01 | 19.75 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15.75 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, C02, D01 | 16.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 15.25 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | --- | ||
7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 19 |
7310630H | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00, D01, D14, D15 | 19 |
7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 17.5 |
7380101H | Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính | A00, C00, D01, D03 | 18.75 |
7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 15 |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 14 |
7620102H | Khuyến nông | A00, A01, B00, D01 | 14 |
7620109H | Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp | B00, D07, D08 | 14 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14.5 |
7620301H | Nuôi trồng thủy sản | A00, B00, D07, D08 | 14 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A) | --- | ||
7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, D07, D08 | 15.5 |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, D07, D08 | 15.5 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01, D14, D15 | 16.5 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01, D01, D07 | 17.75 |
7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15.5 |
7520201C | Kỹ thuật Điện (CTCLC) | A01, D01, D07 | 15.5 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01, D07, D08 | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, D01 | 22 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01, D03 | --- |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 22.75 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C19, D14, D15 | --- |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 17.75 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | --- |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 23.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | D07, D08 | --- |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 16.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | D01, D07 | --- |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 21.75 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A02, D29 | --- |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00 | 23.25 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | D07, D24 | --- |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 21 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | --- |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14, D15 | --- |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 23.75 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14, D64 | --- |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 24 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C04, D15, D44 | --- |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D14, D15 | --- |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03, D01 | 16.25 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D14, D64 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14, D15 | --- |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D01 | 19.25 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) | D14, D15 | --- |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03, D01 | 18 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D14, D64 | --- |
7229001 | Triết học | C00 | 21.5 |
7229001 | Triết học | C19, D14, D15 | --- |
7229030 | Văn học | C00 | 22.75 |
7229030 | Văn học | D14, D15 | --- |
7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 21.25 |
7310101 | Kinh tế | C02 | --- |
7310201 | Chính trị học | C00 | 23.5 |
7310201 | Chính trị học | C19, D14, D15 | --- |
7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 22.75 |
7310301 | Xã hội học | C19 | --- |
7310630 | Việt Nam học | C00, D01 | 24.5 |
7310630 | Việt Nam học | D14, D15 | --- |
7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) | C00, D01 | 21.25 |
7310630H | Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) | D14, D15 | --- |
7320201 | Thông tin - thư viện | A01, D01 | 17.75 |
7320201 | Thông tin - thư viện | D03, D29 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | C02 | --- |
7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 18.5 |
7340101H | Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) | C02 | --- |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 22.25 |
7340115 | Marketing | C02 | --- |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 22.25 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | C02 | --- |
7340120C | Kinh doanh quốc tế - CTCLC | A00, D01 | 19 |
7340120C | Kinh doanh quốc tế - CTCLC | D07 | --- |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 21.25 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | C02 | --- |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.75 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | C02 | --- |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.75 |
7340301 | Kế toán | C02 | --- |
7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 21 |
7340302 | Kiểm toán | C02 | --- |
7380101 | Luật | 25.25 | |
7380101H | Luật (Học tại khu Hòa An) | 23 | |
7420101 | Sinh học | B00 | 17.5 |
7420101 | Sinh học | D08 | --- |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00 | 22.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | --- |
7420201T | Công nghệ sinh học - CTTT | A01, D07, D08 | 17.5 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00, B00 | 18.75 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A01, D08 | --- |
7440112 | Hoá học | A00, B00 | 19.75 |
7440112 | Hoá học | D07 | --- |
7440301 | Khoa học môi trường | A00, B00 | 17 |
7440301 | Khoa học môi trường | D07 | --- |
7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 15.5 |
7460112 | Toán ứng dụng | A01, B00 | --- |
7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 16.5 |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 18.25 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 20.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 16.5 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.25 |
7480201C | Công nghệ thông tin - CTCLC | A00, A01 | 17.25 |
7480201C | Công nghệ thông tin - CTCLC | D07 | --- |
7480201H | Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) | A00, A01 | 15.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00 | 21.25 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01, D07 | --- |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học - CTCLC | --- | |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01 | 18.75 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | D01 | --- |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 20.5 | |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 | |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01 | 20 |
7520201 | Kỹ thuật điện | D07 | --- |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18.25 | |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 19 | |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00, A01 | 15.5 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | B0, D07 | --- |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, B00 | 16.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07 | --- |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 15.5 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02 | --- |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 21.75 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, B00, D07 | --- |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, B00 | 18 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A01, D07 | --- |
7540105 | 19 | A00 | 19 |
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A01, B00, D07 | --- |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 19.25 | |
7580201H | Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An) | 15.5 | |
7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 15.5 | |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | |
7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01 | 15.5 |
7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | D07 | --- |
7620102H | Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, B00 | 15.5 |
7620102H | Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) | D01 | --- |
7620103 | Khoa học đất | B00 | 15.5 |
7620103 | Khoa học đất | A00, D07,D08 | --- |
7620105 | Chăn nuôi | A00, B00 | 16.25 |
7620105 | Chăn nuôi | A02, D08 | --- |
7620109 | Nông học | B00 | 20.25 |
7620109 | Nông học | D07, D08 | --- |
7620109H | Nông học (Học tại khu Hòa An) | B00 | 15.5 |
7620109H | Nông học (Học tại khu Hòa An) | D07, D08 | --- |
7620110 | Khoa học cây trồng | B00 | 17.25 |
7620110 | Khoa học cây trồng | A02, D07, D08 | --- |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 20.75 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | D07, D08 | --- |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00 | 15.5 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00, D07, D08 | --- |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 15.5 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | C02 | --- |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01 | 18.5 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | C02 | --- |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | A00, A01, D01 | 15.5 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) | C02 | --- |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, B00 | 15.5 |
7620116 | Phát triển nông thôn | D07 | --- |
7620205 | Lâm sinh | A00, A01, B00 | 15.5 |
7620205 | Lâm sinh | D08 | --- |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | B00 | 17 |
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, D07, D08 | --- |
7620301H | Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) | B00 | 15.5 |
7620301H | Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) | A00, D07, D08 | --- |
7620301T | Nuôi trồng thủy sản - CTTT | A01, D07, D08 | 15.75 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | B00 | 16.25 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | B00, D07, D08 | --- |
7620305 | Quản lý thủy sản | A00, B00 | 15.5 |
7620305 | Quản lý thủy sản | D07, D08 | --- |
7640101 | Thú y | B00 | 21.75 |
7640101 | Thú y | A02, D07, D08 | --- |
7720203 | Hoá dược | A00, B00 | 24 |
7720203 | Hoá dược | D07 | --- |
7720203 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 22.5 |
7720203 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C02 | --- |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00 | 21 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | --- |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, D01 | 18.75 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | C02 | --- |
7850103 | A00, A01, B00 | A00, A01, B00 | 19 |
7850103 | A00, A01, B00 | D07 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) | A01; D07; D08 | --- |
7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | --- |
7340120C | Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) | A01; D01; D07 | --- |
7620301T | Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) | A01; D07; D08 | --- |
7420201T | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | A01; D07; D08 | --- |
7620301H | Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) | B00 | 15 |
7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 15 |
7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 15 |
7620109H | Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang | B00 | 15 |
7620102H | Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; B00 | 16 |
7580201H | Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 15.5 |
7480201H | Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01 | 17.25 |
7380101H | Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang | A00; C00; D01; D03 | 21.5 |
7340101H | Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | A00; A01; D01 | 17.5 |
7220201H | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) | D01 | 15 |
7220113H | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang | C00; D01 | 18.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00 | 16 |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00 | 18.75 |
7320201 | Thông tin học | A01; D01 | 15.5 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 18 |
7310201 | Chính trị học | C00 | 20.75 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 19.75 |
7220330 | Văn học | C00 | 18.5 |
7220301 | Triết học | C00 | 18.75 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) | D01 | 19.5 |
7220113 | Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang | C00; D01 | 21.75 |
7640101 | Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) | B00 | 20.15 |
7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A00; B00 | 17.75 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | B00 | 16 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00 | 15 |
7620205 | Lâm sinh | A00; A01; B00 | 17.25 |
7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 15.75 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17.25 |
7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B00 | 16.25 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | B00 | 18.25 |
7620110 | Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) | B00 | 15 |
7620109 | Nông học | B00 | 18.5 |
7620105 | Chăn nuôi | A00; B00 | 19.25 |
7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01 | 16 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 15 |
7580202 | Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01 | 20 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00 | 15 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm* | A00 | 18 |
7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 17.5 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00 | 18.25 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01 | --- |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 18.5 |
7520214 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 17 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01 | 17.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | A00; A01 | 20 |
7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01 | 19 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) | A00; A01 | 19 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 17.75 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00 | 20.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) | A00; A01 | 19.25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 18.75 |
7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A00; A01 | 18 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 18 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 15 |
7440306 | Khoa học đất | B00 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00 | 18.25 |
7720403 | Hóa dược | A00; B00 | --- |
7440112 | Hóa học | A00; B00 | 21.5 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; B00 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00 | 21 |
7420101 | Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học) | B00 | 18 |
7380101 | Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp) | A00; C00; D01; D03 | 23 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 17.75 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01 | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 17.25 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 19 |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 19 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.25 |
7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 15 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 21 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 20.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 19.25 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 21.25 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 19.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 21.25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 20.75 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22.25 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15 |
7140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 18 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01 | 20.25 |
Điểm chuẩn đại học Cần Thơ chi tiết qua các năm chắc chắn là tài liệu hữu ích giúp các em lựa chọn chuyên ngành tuyển sinh thích hợp cho bản thân!