Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 (2023, 2022...)

Xuất bản: 04/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 (2023, 2022...) chi tiết các ngành với câc phương thức tuyển sinh khác nhau giúp các em đưa ra lựa chọn của mình.

Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang năm 2024 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy (theo phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG-HCM):


Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023

Công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Chính quy, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

MÃ NGÀNHTÊN NGÀNHTỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂNĐIỂM CHUẨN
7140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M0619,6
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0123,26
7140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D01, D6625,81
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D0125
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, C0524,15
7140212Sư phạm Hóa họcA00, B00, C02, D0724,15
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14 , D1524,96
7140218Sư phạm Lịch sửA08, C00, C19, D1427,21
7140219Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D1025,05
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1424,18
7140213Sư phạm Sinh họcB00, B03, B04, D0822,24
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D0122,52
7340115MarketingA00, A01, C15, D0122,93
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, C15, D0121,75
7340301Kế toánA00, A01, C15, D0122,5
7380101LuậtA01, C00, C01, D0122,51
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, C15, D0120,95
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D0118,5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0121,12
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA16, B03, C15, D0119,48
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, C05, C0816
7540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, C05, D0716
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, B00, C05, D0716
7620105Chăn nuôiA00, B00, C15, D0817,3
7620110Khoa học cây trồngA00, B00, C15, D0118,66
7620112Bảo vệ thực vậtA00, B00, C15, D0121,7
7620116Phát triển nông thônA00, B00, C00, D0119,6
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00, B00, D01, D1016
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, C15, D0121,37
7310630Việt Nam họcA01, C00, C04, D0121,18
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1420,02
7229030Văn họcC00, D01, D14 , D1522,5
7229001Triết họcA01, C00, C01, D0121,25
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, C15, D0120,88
7640101Thú yA00, B00, C08, D0822,26

Quyết định về việc công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023



Thông tin trường:

Trường Đại học An Giang được thành lập trên cơ sở Trường CĐ Sư phạm An Giang, theo Quyết định số 241/1999/QĐ- TTg ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ, là cơ sở đào tạo công lập trong hệ thống các trường ĐH tại Việt Nam. Trường đang thực hiện sứ mạng là “Trung tâm đào tạo nhân lực đa ngành, đa trình độ, đáp ứng nhu cầu học tập của cộng đồng dân cư tỉnh An Giang và vùng ĐBSCL; NCKH và ứng dụng công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển KT-XH của địa phương, của cả nước trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế

Địa chỉ: Số 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên - Tỉnh An Giang

Điện Thoại: +84 296 6256565 - Fax: +84 296 3842560

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học An Giang các năm trước:

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM02; M03; M05; M0619
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0124.5
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D6624.5
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0127
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; C0524.2
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0724.7
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1525.3
7140218Sư phạm Lịch sửA08; C00; C19; D1426.51
7140219Sư phạm Địa lýA09; C00; C04; D1025.7
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1425
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0123
7340115MarketingA00; A01; C15; D0124
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C15; D0122.6
7340301Kế toánA00; A01; C15; D0123.8
7380101LuậtA01; C00; C01; D0124.65
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C15; D0118.8
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0121.3
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0122.3
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA16; B03; C15; D0117.8
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0716
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C05; D0116
7620105Chăn nuôiA00; B00; C08; D0816
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; C15; D0116
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; C15; D0119.7
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; D0117.9
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D1016
7310630Việt Nam họcA01; C00; C04; D0123.6
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1421.9
7229030Văn họcC00; D01; D14; D1520.5
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0122.4
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0716
7229001Triết họcA01; C00; C01; D0117.2

Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM02; M03; M05; M0619
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0120
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; D01; D6619
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D0122
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; C0519
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B00; C02; D0719
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D1522
7140218Sư phạm Lịch sửA08; C00; C19; D1420
7140219Sư phạm Địa lýA09; C00; C04; D1020
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D1422.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C15; D0123
7340115MarketingA00; A01; C15; D0123
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C15; D0120.5
7340301Kế toánA00; A01; C15; D0121.5
7380101LuậtA01; C00; C01; D0123.5
7420201Công nghệ sinh họcA16; B00; B03; D0116
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0116
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0119
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0716
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C05; D0116
7.620.105Chăn nuôiA00; B00; C08; D0116
7620110Khoa học cây trồngA00; B00; C15; D0116
7620112Bảo vệ thực vậtA00; B00; C15; D0116
7620116Phát triển nông thônA00; B00; C00; D0116
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; D01; D1016
7310630Việt Nam họcA01; C00; C04; D0116.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1417.5
7229030Văn họcC00; D01; D14; D1516
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; C15; D0117
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0716
7229001Triết họcA01; C00; C01; D0116

Điểm chuẩn đại học An Giang 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140201Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)M02, M03, M05, M0616.5
7140201Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học)M02, M03, M05, M0618.5
7140202GD Tiểu họcA00, A01, C00, D0118.5
7140205GD Chính trịC00, C19, D01, D6618.5
7140209SP Toán họcA00, A01, C01, D0118.5
7140210SP Tin họcA00, A01, C01, D0118.5
7140211SP Vật lýA00, A01, C01, C0518.5
7140212SP Hóa họcA00, B00, C02, D0718.5
7140213SP Sinh họcB00, B03, B04, D0818.5
7140217SP Ngữ vănC00, D01, D14, D1518.5
7140218SP Lịch sửC00, C19, D09, D1418.5
7140219SP Địa lýA09, C00, C04, D1018.5
7140231SP Tiếng AnhA01, D01, D09, D1418.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, C1520
7340115MarketingA00, A01, D01, C1518
7340201Tài chính-Ngân hàngA00, A01, D01, C1517
7340301Kế toánA00, A01, D01, C1518.5
7380101LuậtA01, C00, C01, D0118
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, B00, A1815
7420203Sinh học ứng dụngA00, A01, B00, A1815
7440112Hóa họcA00, B00, C02, D0715
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, D01, C0115
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, C0118.5
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, B0015
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00, A01, B0015
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, B0016
7620105Chăn nuôiA00, A01, B0015
7620110Khoa học cây trồngA00, A01, B0015
7620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, B0016
7620116Phát triển nông thônA00, A01, B0015
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00, A01, B0015
7310630Việt Nam họcA01, C00, D01, C0417.5
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1416
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1515
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, D01, C1517
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B0015
7229001Triết họcA01, C00, C01, D0115

Điểm chuẩn năm 2019

1. Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh: 

Thí sinh đạt tổng điểm của 3 phần thi tối thiểu là 600 điểm. Lưu ý: Phương thức này chỉ áp dụng đối với các ngành trình độ đại học ngoài khối ngành đào tạo giáo viên.

2. Phương thức sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12): 

- Trường nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh có hạnh kiểm đạt loại khá trở lên và tổng điểm cuối năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt điểm tối thiểu như sau:


3. Phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019: 

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M0618
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0118
7140205Giáo dục Chính trịC00, C13, D01, D6618
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, C01, D0118
7140210Sư phạm Tin họcA00, A01, C01, D0118
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, C01, C0518
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, C02, D0718
7140213Sư phạm Sinh họcB00, B03, B04, D0818
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D01, D14, D1518
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D09, D1418
7140219Sư phạm Địa lýA09, C00, C04, D1018
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1418
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D09, D1416
7229001Triết họcA01, C00, C01, D0114
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1514
7310106Kinh tế quốc tếA00, A01, C15, D0115.75
7310630Việt Nam họcA01, C00, C04, D0119
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C15, D0119
7340115MarketingA00, A01, C15, D0117.5
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, C15, D0117
7340301Kế toánA00, A01, C15, D0117.5
7380101LuậtA01, C00, C01, D0117.5
7420201Công nghệ sinh họcA00, A01, A18, B0014
7420203Sinh học ứng dụngA00, A01, A18, B0014
7440112Hoá họcA00, B00, C02, D0714
7460112Toán ứng dụngA00, A01, C01, D0114
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D0115.5
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, A18, B0014
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, A01, A18, B0014
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A01, A18, B0014
7620105Chăn nuôiA00, A01, A18, B0014
7620110Khoa học cây trồngA00, A01, A18, B0014
7620112Bảo vệ thực vậtA00, A01, A18, B0014
7620116Phát triển nông thônA00, A01, A18, B0014
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00, A01, A18, B0014
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, A18, B0014
51140201Giáo dục Mầm nonM02, M03, M05, M0616
51140202Giáo dục Tiểu họcA00, A01, C00, D0116
51140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T0516
51140221Sư phạm Âm nhạcN00, N0116
51140222Sư phạm Mỹ thuậtH01, H05, H06, H0816
51140231Sư phạm Tiếng AnhA01, D01, D09, D1416

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học An Giang 2019

- Đối với các ngành trình độ đại học ngoài các ngành đào tạo giáo viên: Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt ít nhất 13 điểm. 

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (cả đại học và cao đẳng): Áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố (dự kiến trước ngày 21/7/2019).

* Lưu ý: Ở phương thức này, thí sinh điều chỉnh nguyện vọng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (trên phần mềm hoặc tại địa điểm đăng ký dự thi THPT quốc gia) từ ngày 22/7/2019. Thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2019 có thể liên hệ địa điểm đăng ký dự thi THPT quốc gia để được hướng dẫn cách thức điều chỉnh nguyện vọng.

Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0019,25
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0120,25
7140205Giáo dục Chính trịC19, D6617
7140205Giáo dục Chính trịC00; D0117
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0117
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0117
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B0017
7140213Sư phạm Sinh họcB0017
7140217Sư phạm Ngữ vănD01, D14, D1517
7140217Sư phạm Ngữ vănC0017
7140218Sư phạm Lịch sửC19, C20, D1417,5
7140218Sư phạm Lịch sửC0017,5
7140219Sư phạm Địa lýA00, C0417,5
7140219Sư phạm Địa lýC0017,5
7140231Sư phạm Tiếng AnhA0118
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0118
7220201Ngôn ngữ AnhA0116,75
7220201Ngôn ngữ AnhD0116,75
7229001Triết họcA01, C00,C01, D0114,5
7229030Văn họcC00, D01, D14, D1516,5
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D0115,5
7310630Việt Nam họcA00; A01; D0119
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0116,75
7340115MarketingA00; A01; D0114,75
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0114,75
7340301Kế toánA00; A01; D0116,5
7380101LuậtA01, C0118
7380101LuậtC00; D0118
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B0014
7420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B0014
7440112Hoá họcA00, B0014
7460112Toán ứng dụngA00, A0114
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0116
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B0014
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0014
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B0015,5
7620105Chăn nuôiA00; A01; B0014
7620110Khoa học cây trồngA00; A01; B0014
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B0015
7620116Phát triển nông thônA00; A01; B0014
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B0014
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B0014
51140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M0018
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00; A01; C00; D0117
51140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T0015
51140221Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng)N0015
51140222Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng)H0015
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)D0115
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)A0115

Điểm chuẩn Đại học An Giang Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0018.75
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0122.75
7140205Giáo dục Chính trịC19, D66---
7140205Giáo dục Chính trịC00; D0119.5
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0115.5
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0116
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B0015.75
7140213Sư phạm Sinh họcB0016.25
7140217Sư phạm Ngữ vănD01, D14, D15---
7140217Sư phạm Ngữ vănC0018
7140218Sư phạm Lịch sửC19, C20, D14---
7140218Sư phạm Lịch sửC0018
7140219Sư phạm Địa lýA00, C04---
7140219Sư phạm Địa lýC0019.5
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01---
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0119
7220201Ngôn ngữ AnhA01---
7220201Ngôn ngữ AnhD0118.75
7229001Triết họcA01, C00,C01, D01---
7229030Văn họcC00, D01, D14, D15---
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D0116.75
7310630Việt Nam họcA00; A01; D0121
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0118.5
7340115MarketingA00; A01; D01---
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0117.75
7340301Kế toánA00; A01; D0118.25
7380101LuậtA01, C01---
7380101LuậtC00; D0121.25
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B0015.5
7420203Sinh học ứng dụngA00; A01; B00---
7440112Hoá họcA00, B00---
7460112Toán ứng dụngA00, A01---
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0117
7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, A01, B00---
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B0017
7620105Chăn nuôiA00; A01; B0015.5
7620110Khoa học cây trồngA00; A01; B0015.5
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B0017
7620116Phát triển nông thônA00; A01; B0015.75
7620301Nuôi trồng thuỷ sảnA00; A01; B0015.5
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B0015.75
51140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M0016
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)A00; A01; C00; D0117.25
51140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T0015.75
51140221Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng)N0018
51140222Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng)H0018.25
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)D0114
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)A01---

Điểm chuẩn Đại học An Giang Điểm chuẩn năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140231Sư phạm Tiếng Anh.D0115
51140222Sư phạm Mỹ thuật.H00---
51140221Sư phạm Âm nhạc.N0015.25
51140206Giáo dục Thể chất.T0010.75
51140202Giáo dục Tiểu học.A00; A01; C00; D0112
51140201Giáo dục Mầm non.M0012
7140201Giáo dục Mầm nonM0015
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B0015
7620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B0015
7620116Phát triển nông thônA00; A01; B0015
7620112Bảo vệ thực vậtA00; A01; B0016
7620110Khoa học cây trồngA00; A01; B0015
7620105Chăn nuôiA00; A01; B0015
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B0015
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B0015
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B0016
7380101LuậtC00; D0117
7340301Kế toánA00; A01; D0115
7340203Tài chính Doanh nghiệpA00; A01; D0115
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0115
7310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhD0118
7220113Việt Nam họcA01; C00; D0116
7140231Sư phạm Tiếng AnhD0122
7140219Sư phạm Địa lýC0015.25
7140218Sư phạm Lịch sửC0015.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC0017
7140213Sư phạm Sinh họcB0015
7140212Sư phạm Hóa họcA00; B0015
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0115
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0115.5
7140205Giáo dục Chính trịC00; D0116
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D0116.5

Chỉ tiêu Đại học An Giang năm 2020

Chi tiết như sau:



Trên đây là điểm chuẩn Đại học An Giang qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM