Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023 các ngành

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn các ngành học Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023-2024 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh. Cha mẹ và các em có thể xem trực tiếp hoặc tải về.

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn theo phương thức thi THPT
Công nghệ thông tinCN127.85
Công nghệ nông nghiệpCN1022
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaCN1127.1
Trí tuệ nhân tạoCN1227.2
Kỹ thuật năng lượngCN1323.8
Hệ thống thông tinCN1426.95
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuCN1526.25
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật BảnCN1627.5
Kỹ thuật RobotCN1725.35
Kỹ thuật máy tínhCN227.25
Vật lý kỹ thuậtCN324.2
Cơ kỹ thuậtCN425.65
Công nghệ kỹ thuật xây dựngCN523.1
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửCN625
Công nghệ hàng không vũ trụCN724.1
Khoa học máy tínhCN827.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thôngCN925.15

Thông tin trường:

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 92/2004/QĐ-TTg ngày 25/05/2004 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Khoa Công nghệ và Trung tâm Hợp tác Đào tạo và Bồi dưỡng Cơ học trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội với hai nhiệm vụ:

1. Đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học, sau đại học và bồi dưỡng nhân tài thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ;

2. Nghiên cứu và triển khai ứng dụng khoa học, công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội.

Địa chỉ: E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024.37547.461; Fax: 024.37547.460

Email: uet@vnu.edu.vn

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Năm 2023, Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) dự kiến tuyển 1.700 chỉ tiêu với 4 phương thức xét tuyển.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội các năm trước

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2022

Các chương trình đào tạo chuẩn

Mã xét tuyểnTên ngành/chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
CN1Công nghệ thông tin29.15
CN10Công nghệ nông nghiệp22
CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27.25
CN12Trí tuệ nhân tạo27
CN13Kỹ thuật năng lượng22
CN16Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản27.5
CN17Kỹ thuật Robot23
CN2Kỹ thuật máy tính27.5
CN3Vật lý kỹ thuật23
CN4Cơ kỹ thuật25
CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựng22
CN7Công nghệ Hàng không vũ trụ23

Các chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã xét tuyểnTên ngành/chương trình đào tạoĐiểm trúng tuyển
CN14Hệ thống thông tin25
CN15Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu24
CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử23
CN8Khoa học máy tính27.25
CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông23

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
CN1Công nghệ thông tinA00; A0128.75
CN2Máy tính và RobotA00; A0127.65
CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A0125.4
CN4Cơ kỹ thuậtA00; A0126.2
CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A0124.5
CN7Công nghệ hàng không vũ trụA00; A0125.5
CN10Công nghệ nông nghiệpA00; A01; A02; B0023.55
CN11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A0127.75
CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)A00; A0125.9
CN8Công nghệ thông tin (CLC)A00; A0127.9
CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC)A00; A0126.55

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia


Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2018:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
1CN1Công nghệ Thông tinA00; A01; D0723,75
2CN2Máy tính và RobotA00; A01; D0721
3CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A01; D0718,75
4CN4Cơ kỹ thuậtA00; A01; D0720,5
5CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0718
6CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0722
7CN7Công nghệ Hàng không vũ trụA00; A01; D0719
8CN8Khoa học máy tínhA00; A01; D0722
9CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0720

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1CN1Công nghệ Thông tinA00; A01; D0726
2CN2Máy tính và RobotA00; A01; D07---
3CN3Vật lý kỹ thuậtA00; A01; D0719
4CN4Cơ kỹ thuậtA00; A01; D0723.5
5CN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0723.5
6CN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D0723.5
7CN7Công nghệ Hàng không vũ trụA00; A01; D07---
8CN8Khoa học máy tínhA00; A01; D0726
9CN9Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0726

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHITD2Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thôngA00; A02---
2QHITD1Kỹ thuật năng lượngA00; A0281
37520401Vật lý kỹ thuậtA00; A0287
47520214Kỹ thuật máy tínhA00; A02---
57520101Cơ kỹ thuậtA00; A0287
67510302CLCCông nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)A01; D07; D08125
77510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A0295
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A0294
97480201NBCông nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật BảnA00; A02---
107480201Công nghệ thông tinA00; A02103
117480104Hệ thống thông tinA00; A0298
127480102Truyền thông và mạng máy tínhA00; A0298
137480101CLCKhoa học Máy tính (CLC)A01; D07; D08125
147480101Khoa học máy tínhA00; A0298

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
Mã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chính
1. Trường Đại học Công nghệ
1.1QHI

CN1

Công nghệ thông tinA00A01A02D07-08
1.2QHICông nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật BảnA00A01A02D07-08
1.3QHIHệ thống thông tinA00A01A02D07-08
1.4QHIMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00A01A02D07-08
1.5QHI

CN2

Kỹ thuật robot*A00A01D07
1.6QHIKỹ thuật máy tínhA00A01D07
1.7QHI

CN3

Kỹ thuật năng lượng*A00A01A02D07-08
1.8QHIVật lí kỹ thuậtA00A01A02D07-08
1.9QHICN4Cơ kỹ thuậtA00A01A02D07-08
1.1QHICN5Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00A01A02D07-08
1.11QHICN6Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00A01A02D07-08
1.12QHICN7Công nghệ Hàng không vũ trụ*A00A01D07
1.13QHICN8Khoa học Máy tính**
CTĐT CLC TT23
A00Toán , LýA01Toán , AnhA02Toán, LýD07-08Toán, Anh
1.14QHICN9Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông**
CTĐT CLC TT23
A00Toán, LýA01Toán, AnhA02Toán, LýD07-08Toán, Anh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM