Cùng Đọc tài liệu ôn luyện đề thi thử lịch sử vào 10 năm 2020 mã đề 010 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm theo cấu chung đề tuyển sinh lớp 10.
Thử sức với đề thi này trong 60 phút em nhé!
Đề thi thử
Câu 1: Máy tính điện tử đầu tiên ra đời ở nước nào?
A. Anh
B. Nhật
C. Liên Xô
D. Mĩ
Câu 2: Tại sao nói Nguyễn Ái Quốc đã trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời chính đáng vô sản ở Việt Nam.
A. Người đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam, con đường cách mạng vô sản.
B. Người đã thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên tiền thân của Đảng ta.
C. Người đã tiếp nhận được ánh sáng của chủ nghĩa Mác-Lênin và đã có công truyền bá vào nước ta.
D. Người đã lập ra Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á đông, hiểu được vai trò của cách mạng các nước thuộc địa.
Câu 3: Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam trong Báo cáo Chính trị do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại Đại hội Đảng lần thứ II là gì?
A. Đánh đổ đế quốc phong kiến , làm cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ, giành thống nhất độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có đế quốc Mĩ giúp sức.
Câu 4: Ý nghĩa lịch sử cơ bản nhất của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975)
A. Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ và 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc và chế độ phong kiến ở nước ta.
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.
C. Mở ra kỷ nguyên mới của lịch sử dân tộc – kỷ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.
D. Tác động mạnh đến tình hình nước Mĩ và thế giới, là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 5: Đánh dấu một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và của cách mạng Việt Nam, đó là ý nghĩa sự kiện lịch sử nào?
A. Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng.
B. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Thành lập An Nam Cộng sản Đảng.
D. Thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 6: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) đã xác định cách mạng miền Nam
A. Có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. Có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp cách mạng đất nước.
C. Có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.
D. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
Câu 7: Vì sao năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là “Năm Châu Phi”?
A. Có nhiều nước ở châu Phi được trao trả độc lập.
B. Châu Phi là châu lục có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất.
C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
Câu 8: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là gì?
A. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong Mặt trận thống nhất.
C. Có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức-Nhật.
D. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải những khó khăn gì cho quá trình phát triển kinh tế?
A. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.
B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.
C. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.
D. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.
Câu 10: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ La-tinh là ai?
A. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 11: Mĩ đã hai lần tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc, vậy 2 lần đó nằm trong các chiến lược chiến tranh nào?
A. Chiến tranh đơn phương và chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt và chiến tranh Việt Nam hóa.
C. Chiến tranh cục bộ và chiến tranh đặc biệt.
D. Chiến tranh cục bộ và chiến tranh Việt Nam hóa.
Câu 12: Cuộc tiến công chiến lược 1972 của ta hướng tiến công chủ yếu là đâu?
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Quân khu V.
C. Quảng Trị.
D. Tây Nguyên.
Câu 13: Từ năm 1951 đến 1952, về chính trị có sự kiện gì quan trọng nhất?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951).
B. Đại hội thống nhất Việt Minh – Liên Việt (3/3/1951).
C. Hội nghị thành lập “liên minh nhân dân Việt – Miên –Lào”.
D. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất (1/5/1952).
Câu 14: Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương (23/7/1941) được ký giữa Pháp và Nhật thừa nhận:
A. Pháp cam kết hợp tác với Nhật về mọi mặt.
B. Nhật có quyền đóng quân trên toàn cõi Đông Dương.
C. Nhật có quyền sử dụng tất cả các sân bay và cửa biển ở Đông Dương vào mục đích quân sự.
D. Pháp phải bảo đảm hậu phương an toàn cho quân đội Nhật.
Câu 15: Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đạt được thành tựu cơ bản gì?
A. Thế cân bằng về sức mạnh chính trị.
B. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh về hạt nhân nói riêng.
C. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.
D. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
Câu 16: Từ sau 1978, đường lối của Đảng Cộng sản Trung Quốc có gì mới so với trước?
A. Thực hiện cải cách mở cửa.
B. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
C. Kiên trì con đường xã hội chủ nghĩa.
D. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.
Câu 17: Quân dân ta mở đầu cho đấu tranh chống Pháp trở lại xâm lược 1945 ở đâu?
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Sài Gòn – Chợ Lớn.
D. Tây Nguyên.
Câu 18: Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương Đảng (9/1953) đề ra kế hoạch tác chiến Đông-Xuân (1953-1954) với quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh địch trên cả hai mặt trận nào?
A. Chính trị và quân sự.
B. Quân sự và ngoại giao.
C. Chính diện và sau lưng địch.
D. Chính trị và ngoại giao.
Câu 19: Chủ trương “vô sản hóa” do tổ chức nào phát động?
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Việt Nam quốc dân đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 20: Tướng Đờ Cát-tơ-ri cùng toàn bộ Ban tham mưu của địch ra đầu hàng vào thời gian nào?
A. 16 giờ ngày 7/5/1954.
B. 16 giờ 30 ngày 7/5/1954.
C. 17 giờ ngày 7/5/1954.
D. 17 giờ 30 ngày 7/5/1954.
Câu 21: Cuộc đấu tranh chính trị nào đã làm rung chuyển chế độ Sài Gòn trong năm 1963?
A. Biểu tình của 2 vạn tăng ni Phật tử Huế (8/5/1963).
B. Hòa thượng Thích Quản Đức tự thiêu để phản đối Diệm (11/6/1963).
C. Cuộc biểu tình của 70 vạn chúng Sài Gòn (16/6/1963).
D. Cuộc đảo chính của Dương Văn Minh lật đổ anh em Diệm – Nhu (1/11/1963).
Câu 22: Vai trò lớn nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam là
A. Chuẩn bị về tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Thực hiện phong trào “vô sản hóa”.
C. Lãnh đạo phong trào đấu tranh của công nhân.
D. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê nin về nước.
Câu 23: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Hội nghị Phông-ten-nơ-blô (Pháp) không có kết quả?
A. Thời gian đàm phán ngắn.
B. Ta không có sự ủng hộ của nhân dân thế giới.
C. Thực dân Pháp âm mưu kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.
D. Ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao.
Câu 24: Việt Nam có thể rút ra bài học gì về sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản?
A. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật một cách hiệu quả vào sản xuất.
C. Đầu tư nghiên cứu khoa học và chú trọng giáo dục.
D. Giảm chi phí cho quốc phòng để tập trung phát triển kinh tế.
Câu 25: Từ ngày 15 đến ngày 21/11/1975, Hội nghị Hiệp thương Chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn, đã nhất trí hoàn toàn các vấn đề gì?
A. Lấy tên nước là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
C. Quốc kỳ là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài Tiến quân ca.
D. Đổi tên Thành phố Sài Gòn – Gia Định là TP.Hồ Chí Minh.
Câu 26: Sau “chiến tranh lạnh”, dưới tác động của cách mạng khoa học kĩ thuật các nước ra sức điều chỉnh chiến lược với việc
A. Lấy chính trị làm trọng điểm.
B. Lấy quân sự làm trọng điểm.
C. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng điểm.
D. Lấy kinh tế làm trọng điểm.
Câu 27: Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân chủ yếu từ giai cấp nào trong xã hội Việt Nam?
A. Giai cấp nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
B. Giai cấp tư sản bị phá sản.
C. Tầng lớp tiểu tư sản bị chèn ép.
D. Thợ thủ công bị thất nghiệp.
Câu 28: Theo quy đỉnh của Hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Tây Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên Xô
B. Anh
C. Mĩ
D. Pháp
Câu 29: Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau những năm 50 đến năm 2000 là
A. Đều là trung tâm kinh tế-tài chính của thế giới.
B. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
C. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới.
D. Đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN.
Câu 30: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là
A. Báo “An Nam trẻ”.
B. Báo “Chuông Rè”.
C. Báo “Người nhà quê”.
D. Báo “Thanh niên”.
Câu 31: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
Câu 32: “Chính sách thực lực” của Mĩ là gì?
A. Thành lập các khối quân sự.
B. Chính sách dựa vào sức mạnh của Mĩ.
C. Chính sách xâm lược thuộc địa.
D. Chạy đua vũ trang với Liên Xô.
Câu 33: Khẩu hiệu đấu tranh của thời kỳ cách mạng 1936-1939 là gì?
A. “Chống phát xít chống chiến tranh đế quốc chống bọn phản động và tay sai, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình”.
B. “Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày”.
C. “Độc lập dân tộc”, “Người cày có ruộng”.
D. “Đánh đổ đế quốc Pháp, Đông Dương hoàn toàn độc lập”.
Câu 34: Cách mạng tháng Tám năm 1945 diễn ra và thành công nhanh chóng chỉ trong vòng
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày
D. 30 ngày.
Câu 35: An Nam Cộng sản Đảng thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 6/1929.
B. Tháng 7/1929.
C. Tháng 9/1929.
D. Tháng 8/1929.
Câu 36: Trật tự thế giới mới theo khuôn khổ thỏa thuận I-an-ta là của những nước nào?
A. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ, Trung Quốc.
D. Anh, Pháp, Mĩ.
Câu 37: Từ những năm 90 của thế kỉ XX đến nay, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang lĩnh vực nào?
A. Hợp tác trên lĩnh vực quân sự.
B. Hợp tác trên lĩnh vực kinh tế.
C. Hợp tác tên lĩnh vực giáo dục.
D. Hợp tác trên lĩnh vực du lịch.
Câu 38: Với thắng lợi của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, quân ta đã giành được thế chủ động chiến lược trên chiến trường
A. Bình – Trị - Thiên.
B. Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Liên Khu V.
Câu 39: Thắng lợi lớn nhất của quân và dân miền Bắc trong trận “Điện Biên Phủ trên không” là gì?
A. Buộc Mĩ ký hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.
B. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.
C. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 40: Thời cơ khách quan thuận lợi để Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi nhanh chóng và ít đổ máu là
A. Mĩ thả 2 quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagayaki để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Phát xít Nhật lần lượt rút khỏi khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
C. Nhật đảo chính Pháp làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn có một kẻ thù.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ tay sai của Nhật hoang mang.
Trên đây là nội dung đề thi thử môn lịch sử vào 10 năm 2020 mã đề 010, hãy thử làm bài rồi đối chiếu đáp án dưới đây em nhé!
Kiến thức trong đề số 010 đều thuộc chương trình Lịch sử 9 mà các em cần ôn luyện.
Nguồn tài liệu đề: Sưu tầm
Đáp án đề thi thử số 010 lịch sử vào 10
Câu | TL | Câu | TL | Câu | TL | Câu | TL |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D | 11 | D | 21 | C | 31 | C |
2 | B | 12 | C | 22 | A | 32 | B |
3 | C | 13 | A | 23 | C | 33 | A |
4 | C | 14 | C | 24 | B | 34 | B |
5 | B | 15 | B | 25 | B | 35 | B |
6 | D | 16 | A | 26 | D | 36 | B |
7 | C | 17 | C | 27 | A | 37 | B |
8 | A | 18 | C | 28 | C | 38 | C |
9 | C | 19 | D | 29 | A | 39 | A |
10 | A | 20 | D | 30 | D | 40 | D |
Cùng Đọc tài liệu thử sức các mẫu đề thi thử vào lớp 10 tất cả các môn có hướng dẫn giải chi tiết để ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 thật tốt!
Xem thêm: