Trang chủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2020 Chuyên Phan Ngọc Hiển lần 2

Xuất bản: 30/06/2020 - Tác giả:

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa lần thứ 2 của trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển (Cà Mau) dành cho các em học sinh 12 tham khảo.

Mục lục nội dung

Đọc tài liệu xin gửi tới các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp môn Địa năm 2020 của trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển lần 2 theo chuẩn cấu trúc của Bộ GD&ĐT như sau:

Đề thi thử

SỞ GD&ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

PHAN NGỌC HIỂN

ĐỀ THAM KHẢO

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề

Câu 41: Đáp án nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Bắc Trung Bộ?

A. Hình dạng lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài.

B. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp.

C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.

D. Phía Đông là đồng bằng rộng lớn.

Câu 42: Đâu là biện pháp thích hợp để bảo vệ rừng phòng hộ?

A. Duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.

B. Bảo vệ cảnh quan.

C. Duy trì và phát triển chất lượng đất rừng.

D. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 43. Khu vực có động đất xảy ra mạnh nhất ở nước ta là

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 44: Đáp án nào sau đây là biểu hiện chứng tỏ nước ta đang khai thác hiệu quả nền

nông nghiệp nhiệt đới?

A. Năng suất lúa ngày càng cao.

B. Sản phẩm ngày đa dạng.

C. Thủy sản nuôi trồng ngày càng phát triển.

D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.

Câu 45: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta gồm gồm có

A. 2 nhóm ngành.

B. 3 nhóm ngành.

C. 4 nhóm ngành.

D. 23 nhóm ngành.

Câu 46: Đáp án nào sau đây không phải là thế mạnh kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Khai thác thủy sản.

B. Xây dựng cảng biển.

C. Sản xuất muối.

D. Trồng cây lương thực.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với sông Tiền?

A. Trà Vinh.

B. An Giang.

C. Long An.

D. Bến Tre.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết địa hình dưới 50m được mở rộng nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Hạ lưu sông Hồng.

B. Hạ lưu sông Mê Công.

C. Hạ lưu sông Đồng Nai.

D. Hạ lưu sông Cả.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải tên một bồn trầm tích?

A. Nam Côn Sơn.

B. Tư Chính.

C. Cửu Long.

D. Thổ Chu.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết tháng nào có tần suất bão từ 1 đến 1,3 cơn bão/tháng?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây không đổ nước trực tiếp ra Biển Đông?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Xê Xan.

C. Sông Mã.

D. Sông Thái Bình.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nước ta có mấy nhóm đất chính?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 8.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải tên một phân khu địa lí động vật ở nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A – B không đi qua đối tượng nào sau đây?

A. Sơn nguyên Đồng Văn.

B. Cánh cùng Ngân Sơn.

C. Núi Phia Boóc.

D. Cánh cung Đông Triều.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?

A. Lang Bian.

B. Chư Yang Sin.

C. Vọng Phu.

D. Ngọc Krinh.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000 000 người?

A. Cần Thơ.

B. Biên Hòa

C. Hải Phòng.

D. Đà Nẵng.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết các dân tộc Tày, Thái, Nùng phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Trường Sơn Bắc.

C. Miền núi phía Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 15 nghìn tỉ đồng?

A. Hải Phòng.

B. Hạ Long.

C. Thái Nguyên.

D. Thanh Hóa.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết đáp án nào sau đây không phải sản phẩm chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lạc.

B. Gia cầm.

C. Mía.

D. Hồ tiêu.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh/thành nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?

A. Sóc Trăng.

B. Cần Thơ.

C. An Giang.

D. Bạc Liêu.

Xem thêm tài liệu thi thử địa 2020 của Bộ: Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Địa

Câu 61: Đáp án nào sau đây là hệ quả của vị trí nội chí tuyến bán cầu Bắc của nước ta?

A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á.

C. Khí hậu có hai mùa: đông và hạ.

D. Có nền nhiệt độ cao quanh năm.

Câu 62: Sản lượng lương thực nước ta tăng nhanh trong thời gian qua là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Diện tích canh tác liên tục tăng.

B. Khí hậu ổn định.

C. Năng suất tăng nhanh.

D. Sự đa dạng hóa cây trồng.

Câu 63: Nguyên nhân nào giúp cho hoạt động ngoại thương nước ta phát triển nhanh?

A. Tốc độ kinh tế phát triển nhanh.

B. Cơ cấu kinh tế ngày càng da dạng.

C. Chính sách mở cửa, hội nhập quốc tế.

D. Tiềm năng phát triển kinh tế lớn.

Câu 64: Đâu là thế mạnh trong phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Nguồn lương thực đa dạng.

B. Nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Nhu cầu thị trường tăng cao.

Câu 65: Đáp án nào sau đây là nguyên nhân làm cho bình quân lương thực theo đầu người ở vùng Đồng bằng sông Hồng rất thấp?

A. Số dân rất đông.

B. Diện tích đồng bằng nhỏ.

C. Năng suất lúa thấp.

D. Sản lượng lúa không cao.

Câu 66: Điều kiện tự nhiên nào thuận lợi hàng đầu để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, nhiều sông suối.

B. Khí hậu cận xích đạo, nhiều sông suối.

C. Đất badan tập trung trên bề mặt các cao nguyên.

D. Đất feralit diện tích lớn, khí hâu phân hóa theo độ cao.

Câu 67: Việc khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ, cần đặc biệt quan tâm đến vấn đề gì?

A. Phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu.

B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.

C. Ô nhiễm môi trường biển.

D. Đẩy mạnh khai thác, tăng sản lượng.

Câu 68: Đáp án nào sau đây là trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và sinh hoạt vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Xâm nhập mặn.

B. Thiếu nước ngọt.

C. Cháy rừng.

D. Sâu bệnh.

Câu 69: Cho biểu đồ diện tích gieo trồng lúa nước ta:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta năm 1995 và năm 2017.

B. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017.

C. Quy mô diện tích giao trồng lúa của các vùng của nước ta giai đoạn 1995 – 2017.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa nước ta giai đoạn 1995 – 2017.

Câu 70: Cho bảng số liệu:

Số lượng gia súc của nước ta (Đơn vị: nghìn con)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết đáp án nào sau đây là nhận xét không đúng?

A. Lợn có tốc độ tăng nhanh nhất. B. Tất cả các loại gia súc tăng liên tục.

C. Trâu có xu hướng giảm.

D. Số lượng lợn luôn nhiều nhất.

Câu 71: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho tỉ lệ tử nước ta giảm?

A. Chất lượng cuộc sống tăng.

B. Y học phát triển.

C. Chiến tranh kết thúc.

D. Tuổi thọ trung bình tăng.

Câu 72: Nguyên nhân nào làm cho thời gian lao động ở nông thôn tăng lên?

A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn.

B. Thanh niên nông thôn ra thành thị tìm việc làm.

C. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

D. Chất lượng cuộc sống ở nông thôn ngày càng tăng.

Câu 73: Đáp án nào sau đây là nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta hiện nay còn thấp?

A. Sản xuất nông nghiệp cho năng suất cao hơn dịch vụ.

B. Thành thị cuộc sống khó khăn hơn nông thôn.

C. Dân số nông thôn tăng nhanh hơn thành thị.

D. Công nghiệp hóa muộn, trình độ công nghiệp hóa thấp.

Câu 74: Tại sao trong cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta, khu vực I còn chiếm tỉ trọng cao?

A. Kinh tế nông thôn cho thu nhập cao.

B. Nước ta vẫn còn là nước nông nghiệp.

C. Nhu cầu lương thực ngày càng tăng.

D. Thủy sản được chú trọng đầu tư.

Câu 75: Đáp án nào sau đây là nguyên nhân cơ bản phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển ở nước ta?

A. Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.

B. Môi trường biển dễ bị chia cắt.

C. Môi trường biển mang tính biệt lập.

D. Tài nguyên biển đang bị suy giảm.

Câu 76: Sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã ảnh hưởng thế nào đến khí hậu vùng Bắc Trung Bộ?

A. Chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác.

B. Có lượng mưa nhiều hơn so với nhiều vùng khác.

C. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt độ thấp, có mùa đông.

D. Có mùa mưa chậm dần sang thu đông, có gió tây khô nóng.

Câu 77: Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta?

A. Nóng ẩm, chịu ảnh hưởng của gió mùa.

B. Có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.

C. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.

D. Độ muối trong nước biển cao.

Câu 78: Cho biểu đồ:

Từ biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Các nhóm cây trồng đều tăng liên tục.

B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh nhất.

C. Cây công nghiệp hàng năm tăng chậm nhất.

D. Cây ăn quả tăng nhanh hơn cây lương thực.

Câu 79: Tại sao giới hạn trên của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam?

A. Miền Bắc có mùa đông lạnh.

B. Nền nhiệt miền Bắc thấp hơn miền Nam.

C. Miền Bắc có nhiều đồi núi cao.

D. Miền Bắc có nhiều sinh vật cận nhiệt.

Câu 80: Cho bảng số liệu:

Tình hình sản xuất thủy sản nước ta

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2018?

A. Cột.

B. Kết hợp.

C. Miền.

D. Đường.

----- HẾT -----

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất

Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, nội dung bám sát theo chương trình học môn Địa Lý lớp 12. Các em có thể làm bài thử hoặc ghi bài làm của mình ra giấy và so sánh với đáp án ở cuối bài viết.

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa trong lần thi thứ hai của trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi tốt nghiệp THPT sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Địa 12.

Đáp án

CâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/a
41D51B61D71D
42D52B62C72C
43A53C63C73D
44D54D64B74B
45B55B65A75A
46D56C66C76D
47C57C67C77A
48B58A68B78A
49D59D69B79B
50C60C70B80B

Trên đây là một trong những tài liệu của bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa có đáp án - THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM