Trang chủ

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa THPT Quang Hà lần 3

Xuất bản: 21/07/2020 - Tác giả:

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa có đáp án của trường THPT Quang Hà lần 3 chi tiết dành cho các em học sinh lớp 12 tham khảo.

Mục lục nội dung

Cùng thử sức đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa trong của THPT Quang Hà giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi THPT Quốc gia sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Địa lớp 12.

Đề thi thử

Câu 41: Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A. phục vụ cho ngành luyện kim.

B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.

C. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

D. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.

Câu 42: Thuận lợi chủ yếu để nuôi trồng thủy sản ở nước ta là

A. biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò, điệp...

B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

C. bờ biển dài 3.260km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.

D. vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

Câu 43: Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để

A. dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.

B. xuất khẩu thu ngoại tệ.

C. dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.

D. dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.

Câu 44: Cho bảng số liêu:

TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 2000 - 2015?

A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn.

B. Tổng số dân tăng nhanh và liên tục.

C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.

D. Tỉ lệ dân thành thị thấp và không ổn định.

Câu 45: Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do

A. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.

B. khai thác dầu khí.

C. sự đầu tư của Nhà nước.

D. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.

Câu 46: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu là do

A. đời sống vật chất của người lao động tăng.

B. các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.

C. học hỏi kinh nghiệm qua quá trình xuất khẩu lao động.

D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 47: Nhân tố nào sau đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?

A. Vị trí địa lí.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Thị trường.

D. Tài nguyên thiên nhiên.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sóc Trăng.

B. Cần Thơ.

C. Cà Mau.

D. Long Xuyên.

Câu 49: Sự phân hóa các điều kiện địa hình, đất trồng nước ta đã tạo thuận lợi cho việc

A. mở rộng diện tích các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao.

B. áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng.

C. mở rộng diện tích các cây công nghiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao.

D. áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.

Câu 50: Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của Đồng bằng sông Hồng là

A. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.

B. được con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.

C. bề mặt đồng bằng khá bằng phẳng.

D. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?

A. Kiên Giang.

B. Cần Thơ.

C. Trà Vinh.

D. Sóc Trăng.

Câu 52: Đặc điểm nào sau đây là điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ, Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc Bắc Bộ và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ?

A. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.

B. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi.

C. Đặc điểm về khí hậu.

D. Cấu trúc địa chất và địa hình.

Câu 53: Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong những năm gần đây là

A. điều kiện tự nhiện thuận lợi.

B. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt.

C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.

D. mở rộng thị trường và đa dạng hóa sản phẩm.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đình Vũ - Cát Hải.

B. Nghi Sơn.

C. Vũng Áng.

D. Vân Đồn.

Câu 55: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

C. Quy mô GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Xem thêm: Đề thi thử môn Địa lý 2020 lần 2 mã 301 của Liên trường THPT Nghệ An

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ có công suất dưới 1000MW?

A. Thủ Đức, Phú Mỹ.

B. Bà Rịa, Trà Nóc.

C. Phú Mỹ, Trà Nóc.

D. Bà Rịa, Thủ Đức.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa tiếp giáp với Trung Quốc vừa tiếp giáp với Lào?

A. Lạng Sơn.

B. Hà Giang.

C. Lai Châu.

D. Điện Biên.

Câu 58: Trong quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta hiện nay, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì

A. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.

B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.

C. tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.

D. giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện

Câu 59: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết

A. ấm áp, khô ráo.

B. lạnh, ẩm.

C. lạnh, khô.

D. ấm áp, ẩm ướt.

Câu 60: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường.

B. Cột.

C. Kết hợp.

D. Miền.

Câu 61: Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến

A. mức gia tăng dân số.

B. quy mô dân số của đất nước.

C. tốc độ đô thị hóa.

D. việc sử dụng lao động.

Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc - đông nam?

A. Pu Đen Đinh.

B. Bạch Mã.

C. Hoàng Liên Sơn.

D. Trường Sơn Bắc.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Hải Dương.

B. Hà Nội.

C. Hải Phòng.

D. Nam Định.

Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cà phê nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Trị.

B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.

D. Quảng Bình.

Câu 66: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. tạo liên kết với các vùng khác.

B. hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi.

C. tạo sự phân hóa giữa các vùng.

D. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

Câu 67: Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê điều.

B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.

C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ.

D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở vùng núi chống lũ, xói mòn.

Câu 68: Điều kiện thuận lợi hàng đầu giúp Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn là

A. có hai mùa mưa khô rõ rệt.

B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.

C. có nguồn nước ngầm phong phú.

D. có độ ẩm cao quanh năm.

Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?

A. Bạc Liêu.

B. Cà Mau.

C. Bến Tre.

D. Kiên Giang.

Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.

B. Có nguồn lao động dồi dào.

C. Là vùng đông dân nhất nước ta.

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.

Câu 71: Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là

A. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

C. khí hậu phân chia hai mùa rõ rệt.

D. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

Câu 72: Ở vùng đồi núi thấp ở nước ta, nhóm đất chủ yếu là

A. đất phù sa.

B. đất cát.

C. đất mùn thô.

D. đất feralit.

Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng ̣nước thấp nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liệu đo được ở trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ)?

A. Tháng I đến tháng III.

B. Tháng V đến tháng X.

C. Tháng III đến tháng V.

D. Tháng X đến tháng XII.

Câu 74: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta, khu vực kinh tế có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là

A. kinh tế tập thể.

B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

C. kinh tế Nhà nước.

D. kinh tế tư nhân.

Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào?

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Tây Nam.

D. Đông Nam.

Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?

A. Hữu Nghị, Na Mèo.

B. Lào Cai, Na Mèo.

C. Lào Cai, Hữu Nghị.

D. Móng Cái, Tây Trang.

Câu 77: Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là

A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.

B. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.

C. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.

D. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.

Câu 78: Cho biểu đồ:


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2015?

A. Giai đoạn 2000 - 2010, hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.

B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.

C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

D. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai.

Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tuyến đường giao thông Bắc - Nam nào sau đây chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quốc lộ 1 và đường 14.

B. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.

C. Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.

D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.

Câu 80: Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là

A. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.

B. tăng cường thu hút vốn đầu tư.

C. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.

D. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

-HẾT-

Trên đây là một trong những tài liệu của bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa có đáp án giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa

CâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/a
41C51A61D71A
42B52C62B72D
43B53D63B73C
44D54D64B74B
45D55D65C75B
46B56D66D76C
47B57D67C77D
48B58B68B78C
49D59B69D79C
50A60C70D80D

Chúc các em ôn luyện kỹ với bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa để chuẩn bị cho kì thi thật tốt!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM