Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán có đáp án số 1 theo chuẩn cấu trúc đề thi của Bộ GD&ĐT từng ra. Cùng Đọc tài liệu tham khảo đề thi thử THPT Quốc gia 2020 và đối chiếu với đáp án phía dưới bạn nhé.
Đề thi thử
Câu 1. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích
V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V = 144
B. V = 576
C.
D.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đặt
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 7: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số
B. Nếu hàm số
C. Nếu hàm số
D. Nếu hàm số
Câu 8: Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử?
A. 35
B. 720
C. 840
D. 24
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ
B. Hàm số y = tanx là hàm số lẻ
C. Hàm số y = cosx là hàm số lẻ
D. Hàm số y = cotx là hàm số lẻ
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho:
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Biết
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Đường thẳng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 20: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B. 20
C. 6
D.
Câu 21: Cho hàm số
A. y = -6x + 49
B. y = -12x + 49
C. y = -5x + 49
D. y = -18x + 49
Câu 22: Cho hàm số
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Phương trình
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 25: Trong khai triển biểu thức
A. 1287
B. 203490
C. 116280
D. 293930
Câu 26: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CD bằng
A. 90⁰
B. 60⁰
C. 30⁰
D. 45⁰
Câu 27: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có 4 chữ số. Gọi N là số thỏa mãn
A.
B.
C. 0
D.
Câu 28: Cho tứ diện ABCD có BD = 2, hai tam giác ABD, BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10. Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 16, tính số đo góc giữa hai mặt phẳng (ABD) và (BCD).
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đấy. Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 45⁰. Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng (làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 39⁰
B. 42⁰
C. 51⁰
D. 48⁰
Câu 32: Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
A. m = -1
B. m = -2
C. m = 1
D. m = 0
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN.
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 37: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A. 246
B. 3480
C. 3360
D. 245
Câu 38: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Câu 39: Đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Một khối lập phương có độ dài cạnh là 2 cm được chia thành 8 khối lập phương cạnh 1 cm. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh 1cm?
A. 2898
B. 2915
C. 2876
D. 2012
Câu 41: Đạo hàm bậc 21 của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = 2, AD = 3; AA' = 4. Góc giữa hai mặt phẳng (AB'D') và (A'C'D) là α. Tính giá trị gần đúng của góc α ?
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng.
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Cho dãy số
A. 11
B. 13
C. 16
D. 9
Câu 46: Hàm số
A.
B. -16
C. 4
D.
Câu 47: Hình vẽ là đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng
A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 6cm,BC = BB' = 2cm. Điểm E là trung điểm cạnh BC. Một tứ diện đều MNPQ có hai đỉnh M và N nằm trên đường thẳng C'E, hai đỉnh P, Q nằm trên đường thẳng đi qua điểm B' và cắt đường thẳng AD tại điểm F . Khoảng cách DF bằng
A. 1cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 6cm
Câu 50: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 2110 . Biết A'M = MA; DN = 3ND'; CP = 2PC' như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án
Câu | Đ/A | Câu | Đ/A | Câu | Đ/A | Câu | Đ/A | Câu | Đ/A |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | 2 | B | 3 | A | 4 | A | 5 | D |
6 | B | 7 | D | 8 | C | 9 | D | 10 | B |
11 | A | 12 | B | 13 | C | 14 | D | 15 | A |
16 | A | 17 | A | 18 | A | 19 | C | 20 | B |
21 | D | 22 | A | 23 | C | 24 | B | 25 | B |
26 | D | 27 | A | 28 | C | 29 | B | 30 | B |
31 | C | 32 | D | 33 | B | 34 | A | 35 | D |
36 | D | 37 | A | 38 | C | 39 | D | 40 | C |
41 | D | 42 | A | 43 | A | 44 | C | 45 | A |
46 | A | 47 | B | 48 | B | 49 | C | 50 | D |
Trên đây là bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn Toán có đáp án số 1 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra THPT sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Chúc các em thi tốt!