Trang chủ

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn địa Nguyễn Viết Xuân

Xuất bản: 18/03/2023 - Tác giả:

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn địa Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc có đáp án với tổng hợp các câu hỏi ôn luyện kiến thức đã học trong thời gian qua.

Thử sức với mẫu đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Địa của trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc. Đây là một đề thi tiêu chuẩn, đề thi với dạng câu hỏi quen thuộc, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT.

Hãy thử sức ngay với đề thi thử THPT Quốc gia 2023 này:

Đề thi thử THPT quốc gia 2023 môn Địa trường Nguyễn Viết Xuân

Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.

B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.

C. Hướng núi tây bắc – đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.

D. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 42: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành của dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên

A. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.

B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn.

D. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang.

Câu 43: Đặc điểm không đúng với trí địa lí nước ta là:

A. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến

B. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới

C. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới

D. Nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương

Câu 44: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số (năm 2007) lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá.

B. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An.

C. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho.

D. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rạch, Giá.

Câu 45: Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là:

A. Đặc quyền kinh tế

B. nội thủy

C. tiếp giáp lãnh hải

D. lãnh hải

Câu 46: Dựa vào a lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào ở nước ta chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất?

A. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.

C. Ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh.

B. Ven biển Nam trung Bộ.

D. Ven biển Thanh Hóa, Nghệ An.

Câu 47: Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là

A. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý.

B. Chỉ bao gồm các nước ở châu  u.

C. Có nhiều thành viên hơn.

D. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực.

Câu 48: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh

A. Lai Châu

B. Lào Cai

C. Điện Biên

D. Sơn La

Câu 49: So với diện tích toàn lãnh thổ, vùng đồng bằng nước ta chiếm khoảng:

A. 3/5 diện tích

B. 4/5 diện tích

C. 2/3 diện tích

D. 1/4 diện tích

Câu 50: Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là

A. IMF và ADB

B. WB và IMF

C. WB và ADB

D. ADB và IMF

Câu 51: Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh.

A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.

B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát

C. Sông Amazon có lưu vực lớn lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới

D. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên phong phú của đất nước.

Câu 52: Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là

A. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao.

B. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế.

C. đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI).

D. tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi.

Câu 53: Cho bảng số liệu

SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970-2004
Năm1970199719992004
Số dân (triệu người)776123612591299
Gia tăng dân số tự nhiên (%)2,581,060,870,59

Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004.

A. Số dân tăng liên tục qua các năm.

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng

D. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.

Câu 54: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

A. Hướng núi chủ yếu là tây bắc – đông nam.

B. Địa hình thấp và hẹp ngang.

C. Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa.

D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.

Câu 55: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển:

A. các tam giác châu với bãi triều rộng

B. các vũng, vịnh nước sâu

C. các bờ biển mài mòn

D. vịnh, cửa sông

Câu 56: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Chu Lai

B. Vũng Áng

C. Hòn La

D. Nghi Sơn

Câu 57: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là

A. Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán…

B. Hạn chế đất trồng cây lương thực

C. Địa hình chia cắt mạnh

D. Ít tài nguyên khoáng sản

Câu 58: Địa hình cao ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của:

A. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.

B. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Đồng bằng ven biển miền Trung

Câu 59: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là

A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.

B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.

C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.

D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.

Câu 60: Diện tích của Biển Đông là

A. 3,774 triệu km2.

B. 3,447 triệu km.

C. 3,747 triệu km.

Câu 61: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại

A. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX

B. cuối thế kỉ XVI đầu thế kỉ XVII

C. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX

D. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI

Câu 62: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra

C. ở hầu hết các quốc gia

B. chủ yếu ở các nước phát triển

A. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la-tinh

D. chủ yếu ở các nước đang phát triển

Câu 63: Cho bảng số liệu:

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005
Năm1995200020032005
Số dân thành thị (triệu người)14,918,820,922,3
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)20,824,225,826,9

Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị thích hợp nhất là

A. biểu đồ tròn.

B. đồ kết hợp cột và đường

C. biểu đồ miền.

D. biểu đồ cột.

Câu 64: Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là

A. dịch vụ.

B. nông nghiệp.

C. tiểu thủ công nghiệp.

D. công nghiệp.

Câu 65: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở:

A. Nam Trung Bộ

B. Bắc Trung Bộ

C. Bắc Bộ

D. Nam bộ

Câu 66: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là

A. dân trí thấp.

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.

C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

D. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục

Câu 67: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế xã hội của vùng đồi núi là:

A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông.

B. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.

C. khí hậu có sự phân hóa phức tạp.

D. đất trồng cây lương thực bị hạn chế.

Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam - Campuchia?

A. Cầu Treo.

B. Tịnh Biên.

C. Lao Bảo.

D. Tây Trang.

Câu 69: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha)
Năm2005200920112014
Lúa7329,27437,27655,47816,2
Ngô1052,61089,21121,31179
Đậu tương204,1147147109,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)

Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?

A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng

B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa

C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm

D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô.

Câu 70: Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương

A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

Câu 71: Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982-2005

B. Tốc độ tăng trưởng của dân số, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982-2005/

C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người giai đoạn 1982-2005

D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005

Câu 72: Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do :

A. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu.

B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.

C. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản.

D. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.

Câu 73: Biển Đông là biển chung của

A. 10 nước.

B. 7 nước.

C. 8 nước.

D. 9 nước.

Câu 74: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan

A. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van.

B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.

C. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.

D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van.

Câu 75: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta.

A. Thuận lợi cho việc giao lưu văn hóa, xã hội với các nước

B.Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.

C. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.

D.Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.

Câu 76: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là

A. 29,4 %.

B. 72,6 %.

C. 27,4%.

D. 28,4 %.

Câu 77: Cho biểu đồ:


Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng

B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất

C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng hóa khác luôn nhỏ nhất.

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.

Câu 78: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.

B. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích

C. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam

D. Có địa hình cao nhất nước ta

Câu 79: Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa

A. Trung Quốc – Nam Á

B. Ẩn – Âu

C. Á – Úc

D. Á – Âu

Câu 80: Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ

A. 23°27’ B

B. 22°27’ B

C. 23°23’ B

D. 22°23’ B

Đáp án đề thi thử thpt quốc gia 2023 môn địa trường Nguyễn Viết Xuân

Đang cập nhật...

-/-

Xem thêm nhiều đề thi thử THPT Quốc gia, đề thi thử thpt quốc gia 2023 môn địa của các trường THPT và các tỉnh thành trên cả nước đã được Đọc tài liệu cập nhật liên tục để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM