Tuyển chọn đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 123 là đề thi khảo sát số 23 được Đọc Tài Liệu sưu tầm và biên soạn. Qua bộ đề sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và các dạng đề thường xuyên ta:
Đề thi thử mã 123
Câu 1: Cho chuyển động xác định bởi phương trình
A. - 12 m/s
B. - 21 m/s
C. - 12 m/s2
D. 12 m/s
Câu 2: Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình tứ diện đều
C. Hình chóp tứ giác đều
D. Hình lăng trụ tam giác
Câu 4: Cho hai hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 6: Cho hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 7: Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hàm số
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x = 0.
A. m = 2
B. m = 3
C. m = 0
D. m = 1
Câu 10: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 7.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hàm số
A. I(- 2;2)
B. I(- 2; - 2)
C. I(2;1)
D. I(- 2;1)
Câu 14: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho hàm số f(x) thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng
A. Vô số
B. 0
C. 1
D. 4
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tìm hệ số của
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Xét hàm số
A. Hàm số có cực trị trên khoảng (- 1;1)
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [- 1;1].
C. Hàm số đồng biến trên đoạn [-1;1].
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1và đạt giá trị lớn nhất tại x = - 1.
Câu 25: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Phép quay tâm O, góc
B. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = - 1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.
C. Phép tịnh tiến theo vec tơ
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
Câu 26: Cho cấp số nhân
A. 9
B. 10
C. 8
D. 11
Câu 27: Đồ thị của hàm số
A. M (1; - 10)
B. N(- 1;10)
C. P(1;0)
D. Q(0; - 1)
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H,K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
B. Nếu
C. Nếu
D. Nếu f'x đổi dấu khi x qua điểm
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Tìm tập giá trị T của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho hàm số y = fx xác định, liên tục trên
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Phương trình
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3.
Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D. y
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Biết độ dài cạnh đáy BC , đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q . Giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Tìm số tất cả tự nhiên n thỏa mãn
A. n = 100
B. n = 98
C. n = 99
D. n = 101
Câu 38: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2
B. 3
C. 0
D. 5
Câu 42: Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB = a; AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' trên (ABC) nằm trên đường thẳng BC. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC).
A.
B.
C.
D. a
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
A. m = - 3
B. m = - 2
C. m = 3
D. m = 2
Câu 45: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
A. 21 USD/người
B. 18 USD/người
C. 14 USD/người
D. 16 USD/người
Câu 46: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA'; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB',CC' sao cho BN = 2B'N, CP = 3C'P. Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD = 2AB = 2BC = 2CD = 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và CD. Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Trong bốn hàm số:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 49: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau
Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có các mặt bên đều là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Hết
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 123
Câu | ĐA | Câu | ĐA | Câu | ĐA | Câu | ĐA | Câu | ĐA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | 11 | B | 21 | C | 31 | D | 41 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | B | 32 | C | 42 | B |
3 | A | 13 | D | 23 | A | 33 | C | 43 | D |
4 | D | 14 | B | 24 | D | 34 | A | 44 | B |
5 | B | 15 | A | 25 | B | 35 | C | 45 | C |
6 | C | 16 | A | 26 | A | 36 | C | 46 | D |
7 | D | 17 | C | 27 | A | 37 | B | 47 | A |
8 | D | 18 | B | 28 | D | 38 | A | 48 | B |
9 | D | 19 | C | 29 | C | 39 | B | 49 | C |
10 | C | 20 | C | 30 | D | 40 | A | 50 | D |
Trên đây là bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn Toán có đáp án Mã đề 123 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra THPT sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Chúc các em thi tốt!