Tuyển chọn đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 122 là đề thi khảo sát số 22 được Đọc Tài Liệu sưu tầm và biên soạn. Qua bộ đề sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và các dạng đề thường xuyên ta:
Đề thi thử mã 122
Câu 1: Số các hoán vị của một tập hợp có 6 phần tử là:
A. 46656.
B. 6.
C. 120.
D. 720.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Một dãy số là một hàm số.
B. Dãy số
C. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn dưới.
D. Một hàm số là một dãy số.
Câu 3: Cho đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
D. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 7: Tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho hình vuông ABCD. Gọi Q là phép quay tâm A biến B thành D,
A. Phép quay tâm B góc quay
C. Phép tịnh tiến theo
B. Phép đối xứng tâm B.
D. Phép đối xứng trục BC.
Câu 9: Cho đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hàm số
A. Đồ thị hàm số đồng biến trên
B. Đồ thị hàm số nghịch biến trên
C. Đồ thị hàm số đồng biến trên
D. Đồ thị hàm số đồng biến trên
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho đồ thị hàm số
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
Câu 14: Một sợi dây không dãn dài 1 mét được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất được cuốn thành đường tròn, đoạn thứ hai được cuốn thành hình vuông. Tính tỉ só độ dài đoạn thứ nhất trên độ dài đoạn thứ hai khi tổng diện tích của hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm S, A, B, C, D?
A. 2 mặt phẳng.
B. 5 mặt phẳng.
C. 1 mặt phẳng.
D. 4 mặt phẳng.
Câu 16: Cho tập hợp
A. 2802.
B. 65.
C. 2520.
D. 2280.
Câu 17: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt đáy. AH, AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB, tam giác SAD. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tìm hệ số của số hạng chứa
A.
B. 40095.
C.
D. 924.
Câu 19: Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày
A. 5 lần.
B. 7 lần.
C. 11 lần.
D. 9 lần.
Câu 20: Cho
A.
C.
B.
D.
Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện S.ABD và S.ACD.
B. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành ba khối tứ diện S.ABC, S.ABD và S.ACD.
C. Khối chóp tứ giác S.ABCD được phân chia thành hai khối tứ diện C.SAB và C.SAD.
D. Khối chóp tứ giác S.ABCD không thể phân chia thành các khối tứ diện.
Câu 22: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:
(I): Phép tịnh tiến.
(III): Phép vị tự với tỉ số -1.
(II): Phép đối xứng trục
(IV): Phép quay với góc quay
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của một hình lập phương là:
A. 26.
B. 24.
C. 30.
D. 22.
Câu 25: Số các giá trị nguyên của m để phương trình
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 26: Cho đồ thị hàm số
A. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.
B. (C) có hai điểm cực trị thuộc hai phía của trục tung.
C. (C) tiếp xúc với trục Ox.
D. (C) đi qua điểm A(1;0).
Câu 27 : Tập nghiệm của phương trình
A.
C.
B.
D.
Câu 28 : Có bao nhiêu giá trị dương của n thỏa mãn
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 29 : Cho khối lập phương
A.
B.
C.
D.
Câu 30 : Kết quả
A.
B.
C.
D.
Câu 31 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 32 : Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 33 : Cho khối đa diện có mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng ba cạnh. Khi đó số đỉnh của khối đa diện là :
A. Số tự nhiên lớn hơn 3.
C. Số tự nhiên chia hết cho 3.
B. Số lẻ.
D. Số chẵn.
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
A. Không có.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Đồ thị hàm số
A. 1 điểm.
B. 3 điểm.
C. 4 điểm.
D. 2 điểm.
Câu 38: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 39: Cho đồ thị hàm số
A. 2 tiếp tuyến.
B. 1 tiếp tuyến.
C. Không có tiếp tuyến nào.
D. 3 tiếp tuyến.
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác
A. Ba khối tứ diện.
B. Ba khối chóp.
C. Bốn khối chóp.
D. Bốn khối tứ diện.
Câu 41: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A.
C.
B.
D.
Câu 42: Cho khối đa diện đều giới hạn bởi hình đa diện (H), khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các mặt của (H) là những đa giác đều có cùng số cạnh.
B. Mỗi cạnh của một đa giác của (H) là cạnh chung của nhiều hơn hai đa giáC.
C. Khối da diện đều (H) là một khối đa diện lồi.
D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của cùng một số cạnh.
Câu 43: Cho 3 khối hình 1, hình 2, hình 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hình 2 không phải là khối đa diện, hình 3 không phải là khối da diện lồi.
B. Hình 1 và hình 3 là các khối đa diện lồi.
C. Hình 3 là khối đa diện lồi, hình 1 không phải là khối đa diện lồi.
D. Cả 3 hình là các khối đa diện.
Câu 44: Trong bốn khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định luôn đúng với mọi hàm số f(x)?
(I): f(x) đạt cực trị tại
(II): f(x) có cực đại, cực tiểu thì giá trị cực đại luôn lớn hơn giá trị cực tiểu.
(III): f(x) có cực đại thì có cực tiểu.
(IV): f(x) đạt cực trị tại
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 1.
Câu 45: Khối bát diện đều là một khối đa diện lồi loại:
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Tìm m để tâm đối xứng của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Cho hai đường thẳng song song
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho dãy hình vuông
A. Nếu
B. Nếu
C. Nếu
D. Nếu
Câu 50: Xét các tam giác ABC cân tại A, ngoại tiếp đường tròn có bán kính r = 1. Tìm giác trị nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
Hết
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 122
Đáp án chi tiết của đề số 22 như sau:
Câu | ĐA | Câu | ĐA | Câu | ĐA | Câu | ĐA | Câu | ĐA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D | 11 | A | 21 | C | 31 | A | 41 | A |
2 | D | 12 | B | 22 | C | 32 | B | 42 | B |
3 | C | 13 | C | 23 | C | 33 | D | 43 | C |
4 | D | 14 | D | 24 | A | 34 | B | 44 | D |
5 | B | 15 | B | 25 | C | 35 | A | 45 | C |
6 | A | 16 | D | 26 | A | 36 | C | 46 | C |
7 | D | 17 | D | 27 | A | 37 | C | 47 | A |
8 | B | 18 | A | 28 | A | 38 | D | 48 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | D | 39 | D | 49 | C |
10 | A | 20 | C | 30 | B | 40 | B | 50 | B |
Trên đây là bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn Toán có đáp án Mã đề 122 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra THPT sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Chúc các em thi tốt!