Tuyển chọn đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 113 là đề thi khảo sát số 13 được Đọc Tài Liệu sưu tầm và biên soạn. Qua bộ đề sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và các dạng đề thường xuyên ra:
Đề thi thử mã 113
Câu 1:Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 2:Tính giới hạn
A.
B.
C. 2
D. 0
Câu 3:Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
A. 60
B. 10
C. 120
D. 125
Câu 4:Cho khối tự diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = a; OB = b; OC = c. Thể tích khối tứ diện OABC được tính theo công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu 5:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
B. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5.
Câu 6: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 9:Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 10:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 12:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 13:Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một khối cầu có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 15:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Đồ thị của hàm số
A. 1
.B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Đồ thị hàm số
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 18: Gọi
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 20:Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6/% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 19 năm.
B. 20 năm.
C. 21 năm.
D. 18 năm.
Câu 23: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Tìm hệ số của số hạng chứa
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Phương trình
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 29:Cho hình chóp đều
A.
B.
C.
D.
Câu 30:Trong mặt phẳng tọa độ
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm
Câu 31: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với đáy một góc
A.
B.
C.
D.
Câu 33:Tìm m để đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Tính giới hạn
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Giả sử
A. 1.
B.
C.
D. n!.
Câu 37: Tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng
A.
B. H là trực tâm tam giác ABC.
B.
D.
Câu 39: Giả sử
Tính tổng các nghiệm của phương trình
A. - 1
B. 1
C. 3
D. - 3
Câu 40: Trong không gian xét
Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Biết rằng khi khai triển nhị thức Newton
thì
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42: Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36,
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Cho dãy số
A.
B. 1.
C.
D.
Câu 45: Một khối lập phương lớn tạo bởi 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Câu 46: Giá trị
A. 0,046
B. 0,036
C. 0,037
D. 0,038
Câu 47: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Cho hàm số
(I). Nếu
(II). Nếu
(III). Nếu
(IV). Nếu
Trong các mệnh đề trên. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. I và II đúng, còn III và IV sai.
B. I, II và III đúng, còn IV sai.
C. I, II và IV đúng, còn III sai.
D. I, II, III và IV đúng.
Câu 49: Cho hàm số
(I): Nếu
(II): Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm
A. Cả (I) và (II) cùng sai.
B. Mệnh đề (I) đúng, mệnh đề (II) sai.
C. Mệnh đề (I) sai, mệnh đề (II) đúng.
D. Cả (I) và (II) cùng đúng.
Câu 50: Cho hàm số đa thức bậc ba
A. - 2
B. 0
C.
D. 2
Cùng xem thêm đáp án từng câu hỏi dưới đây:
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 113
Đáp án chi tiết của đề số 13 như sau:
C | Đ | C | Đ | C | Đ | C | Đ | C | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | 11 | A | 21 | A | 31 | A | 41 | C |
2 | A | 12 | A | 22 | A | 32 | C | 42 | A |
3 | A | 13 | A | 23 | A | 33 | A | 43 | B |
4 | A | 14 | A | 24 | A | 34 | C | 44 | C |
5 | A | 15 | A | 25 | A | 35 | A | 45 | D |
6 | A | 16 | A | 26 | A | 36 | C | 46 | C |
7 | A | 17 | A | 27 | A | 37 | C | 47 | D |
8 | A | 18 | A | 28 | D | 38 | D | 48 | A |
9 | A | 19 | A | 29 | A | 39 | D | 49 | B |
10 | A | 20 | A | 30 | A | 40 | D | 50 | C |
Đáp án chi tiết đề thi thử THPT môn Toán năm 2020 mã 114
Trên đây là bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn Toán có đáp án Mã đề 113 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra THPT sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Chúc các em thi tốt!