Tuyển chọn đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 108 là đề thi khảo sát số 08 được Đọc Tài Liệu sưu tầm và biên soạn. Qua bộ đề sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và các dạng đề thường xuyên ra:
Đề thi thử mã 108
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
A. D = ℝ\{1;2}
B. D = (0; +∞)
C. D = ℝ
D. D = (-∞;1) ∪ (2; +∞)
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của phương trình
A. S = {0;5}
B. S = {5}
C. S = {0}
D. S = {1;5}
Câu 3: Trong các mềnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn:
A. Lớn hơn 6
B. Lớn hơn 7
C. Lớn hơn hoặc bằng 8
D. Lớn hơn hoặc bằng 6
Câu 4: Cho a là số thực dương khác 4. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S. ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A(1;2) sẽ biến điểm A thành điểm A’ có tọa độ là:
A. A’(2;4)
B. A’(-1;-2)
C. A’(4;2)
D. A’(3;3)
Câu 7: Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;-2;3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm M .Tọa độ của điểm M là
A. M(1;-2;0)
B. M(0;-2;3)
C. M(1;0;0)
D. M(1;0;3)
Câu 8: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên ℝ.
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 9: Trong không gian
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hàm số
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên AA' = a, góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
- Nếu
- Nếu
- Nếu
A. Chỉ
B.
C.
D. Cả
Câu 17: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2020, sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 30 tháng 4 năm 2020).
A. 738.100 đồng.
B. 726.000 đồng.
C. 714.000 đồng.
D. 750.300 đồng.
Câu 18: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Nếu
A.
B.
C. 27
D. 3
Câu 20: Tìm giá trị thực của tham số
A. Không có giá trị nào của
B.
C.
D.
Câu 21: Cho phương trình
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 22: Bình có bốn đôi giầy khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giầy từ bốn đôi giầy đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giầy cùng màu ?
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Trong không gian
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong không gian
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Tìm giá trị thực của tham số
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Gọi
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Tìm tập nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Cho hàm số:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 30: Cho
A. T = -3035
B. T = 1007
C. T = -5053
D. T = 1011
Câu 31: Khi quay một tam giác đều cạnh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Biết hệ số của
A. n = 5
B. n =8
C. n = 6
D. n = 7
Câu 34: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa ?
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Câu 37: Gọi
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 38: Tìm
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hình trụ
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho hình chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9.000.000 đồng, lãi suất 3% /năm trong thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 4 năm đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0,25% /tháng, đồng thời hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo”. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền T là bao nhiêu ? (T được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 182017 đồng.
B. 182018 đồng.
C. 182016 đồng.
D. 182015 đồng.
Câu 44: Cho hàm số
A. 4
B. 1
C. 0
D. 9
Câu 45: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Xét các số thực
Gọi
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Xem thêm đáp án từng câu hỏi dưới đây:
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 108
Đáp án chi tiết từng câu hỏi của đề số 08 có trong file đính kèm, các em nhớ tải về nhé!
Trên đây là bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn Toán có đáp án Mã đề 108 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra THPT sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Chúc các em thi tốt!