Tuyển chọn đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 104 là đề thi khảo sát số 04 được Đọc Tài Liệu sưu tầm và biên soạn. Qua bộ đề sẽ giúp các em ôn tập kiến thức và các dạng đề thường xuyên ra:
Đề thi thử mã 104
Câu 1: Tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên ℝ.
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
Câu 6: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho hàm số
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 9: Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi bốn lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên hai lần.
C. Giảm đi ba lần.
D. Giảm đi hai lần.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C,
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho biết đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C,.D. Đó là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Nếu
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Tìm nguyên hàm
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau:
A. 12,3
B. 12
C. 12,1
D. 12,2
Câu 19: Cho
A.
B. m = 4
C. m = 1
D. m = 2
Câu 20: Biết
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB = 4a, AC = 5a. Tính thể tích khối trụ.
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.
C. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
D. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a và
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho hàm số
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
Câu 25: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 26: Khoảng cách từ điểm
A. 5
B.
C. 9.
D. 1
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng
A. MANC, BCDN, AMND, ABND.
B. MANC, BCMN, AMND, MBND.
C. ABCN, ABND, AMND, MBND.
D. NACB, BCMN, ABND, MBND.
Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D. D = ℝ\{-2 ;1}
Câu 30: Hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3,OB = 4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 3
B.
C.
D.
Câu 32: Một chất điểm chuyển động có phương trình vận tốc là
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với AB = AC = a, góc
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho hàm số
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 36: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l.
Kết luận nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của BC. Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số sau
A.
B.
C.
D.
Câu 41: Cho đồ thị hàm số
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 9.
Câu 42: Cho hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối
A. Tứ diện đều.
B. Hai mươi mặt đều.
C. Tám mặt đều.
D. Lập phương.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a,
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Phương trình
A. 16.
B. 20.
C. 18.
D. 19.
Câu 46: Trên một giá sách có 9 quyển sách Văn, 6 quyển sách Anh. Lấy lần lượt 3 quyển và không để lại vào giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu sách Văn và quyển thứ ba sách Anh là
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ (ABC) và AH là đường cao của △ ABC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SB ⊥ BC
B. AH ⊥ BC
C. SB ⊥ AC
D. AH ⊥ SC
Câu 48: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,5% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 31 tháng.
B. 35 tháng.
C. 30 tháng.
D. 40 tháng.
Câu 49: Rút gọn biểu thức
A. m² - n² = 25
B. m² + n² = 43
C. 3m² - 2n = 2
D. m² + n = 15
Câu 50: Gọi V₁ là thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, V₂ là thể tích khối tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. V₁ = 4V₂
B. V₁ = 6V₂
C. V V₁ = 2V₂
D. V₁ = 8V₂
Xem thêm đáp án từng câu hỏi dưới đây:
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Toán mã đề 104
Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C | 11 | B | 21 | B | 31 | D | 41 | A |
2 | A | 12 | B | 22 | D | 32 | C | 42 | D |
3 | B | 13 | B | 23 | D | 33 | B | 43 | B |
4 | D | 14 | D | 24 | A | 34 | D | 44 | C |
5 | A | 15 | C | 25 | D | 35 | B | 45 | C |
6 | C | 16 | D | 26 | A | 36 | C | 46 | A |
7 | C | 17 | A | 27 | D | 37 | A | 47 | C |
8 | C | 18 | C | 28 | B | 38 | A | 48 | A |
9 | C | 19 | C | 29 | D | 39 | C | 49 | D |
10 | A | 20 | C | 30 | A | 40 | A | 50 | B |
Đáp án chi tiết từng câu hỏi của đề số 04 có trong file đính kèm, các em nhớ tải về nhé!
Trên đây là bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 môn Toán có đáp án Mã đề 104 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra THPT sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Chúc các em thi tốt!