Dưới đây Đọc tài liệu sẽ chia sẻ đến các em đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý mã đề 210 kèm đáp án. Qua tài liệu này, hy vọng các em đã có thể nắm vững hơn kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi
Đề thi thử
(Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s
Câu 1: Điện áp
A. 200 V.
B.
C. 100 V.
D.
Câu 2: Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính.
B. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc.
C. Tia laze được dùng như một dao mổ trong y học.
D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại.
Câu 5: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là
A.
B.
C. λ = vf .
D.
Câu 6: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
A. lục.
B. tím.
C. cam.
D. đỏ.
Câu 7: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 80 cm
Câu 8: Trong chiếc điện thoại di động
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
D. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 9: Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 79.
B. 197.
C. 276.
D. 118.
Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
Câu 11: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f
A. f = 2f
B. f = f
C. f = 4f
D. f = 0,5f
Câu 12: Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 2 cm.B. 8 cm.C. 4 cm.D. 1 cm.
Câu 14: Vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm thì cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật một khoảng 1,25 m. So với kích thước vật, ảnh cao gấp
A. 1,25 lần
B. 5 lần
C. 4 lần
D. 6,25 lần
Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của lò xo là
A. 22 cm.
B. 31 cm.
C. 19 cm.
D. 28 cm.
Câu 16: Đặt điện áp
A. 0,71.
B. 0,87.
C. 0.
D. 1.
Câu 17: Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm
A. 1,3.10
B. 1,3.10
C. 7,5.10
D. 7,5.10
Câu 18: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng là 589 nm. Lấy h = 6,625.10
A. 1,30.10
B. 3,37.10
C. 3,37.10
D. 1,30.10
Câu 19: Hạt nhân
A. 5,45 MeV/nuclôn.
B. 19,39 MeV/nuclôn.
C. 7,59 MeV/nuclôn.
D. 12,47 MeV/nuclôn.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 0,50 mm.
B. 1,0 mm.
C. 1,5 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng - 1,51 eV về trạng thái dừng có năng lượng - 3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10
A. 0,103.10
B. 0,487.10
C. 0,122.10
D. 0,657.10
Câu 22: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 9 V; r = 1 Ω; R1 = 5Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là
A. 8,5 V.
B. 6,0 V.
C. 4,5 V.
D. 2,5 V.
Câu 23: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Khoảng cách giữa vật và ảnh của nó qua thấu kính là
A. 160 cm.
B. 150 cm.
C. 120 cm.
D. 90 cm.
Câu 24: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i =
A. 2,5.10
B. 2,5.10
C. 1,25.10
D. 1,25.10
Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thao ánh sáng của Iâng nghiệm, khoảng cách giữa 2 khe là a =3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là D = 2m, Bước sóng ánh sáng chiếu vào 2 khe là 0,6 μm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1,2mm có
A. vân sáng bậc 2.
B. vân tối bậc 3.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối bậc 2.
Câu 26: Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân bằng, hai dây treo hợp với nhau một góc 30
A. 2,7.10
B. 5,8.10
C. 2,7.10
D. 5,8.10
Câu 27: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 100 m có giá trị là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 1 m có giá trị là
A. 60 dB.
B. 40 dB.
C. 100 dB.
D. 80 dB.
Câu 28: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có 2U
A. π/4.
B. π/3.
C. - π/4.
D. - π/3.
Câu 29: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là
A. 2,4V; 100 A.
B. 2,4V; 1 A.
C. 240V; 100 A.
D. 240V; 1 A.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dòng điện trong đoạn mạch có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,80.
B. 0,50.
C. 0,67.
D. 0,75.
Câu 31: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t
A. 1,41 m/s.
B. 22,4 m/s.
C. 0,38 m/s.
D. 37,7 m/s.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 406 nm đến 760 nm (406 nm
A. 464 nm.
B. 487 nm.
C. 456 nm.
D. 542 nm.
Câu 33: Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân
A. 0,8 MeV.
B. 0,5 MeV.
C. 0,6 MeV.
D. 0,7 MeV.
Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm ở mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân cực đại giao thoa bậc nhất (MA − MB = λ). Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,8λ.
B. 4,6λ.
C. 4,4λ.
D. 4,7λ.
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 50 N/m, m = 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều
A. 0,79 rad.
B. 1,05 rad.
C. 0,54 rad.
D. 0,47 rad.
Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. M và N là hai phần tử dây dao động điều hòa có vị trí cân bằng cách đầu A những khoảng lần lượt là 16 cm và 27 cm. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 24 cm. Tỉ số giữa biên độ dao động của M và biên độ dao động của N là
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có đồ thị tọa độ theo thời gian như hình vẽ. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động trên. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Đặt điện áp
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 70%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 83% so với giờ cao điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý mã đề 210
1. A | 2. B | 3. D | 4. C | 5. B | 6. D | 7. A | 8. D | 9. B | 10. D |
11. B | 12. B | 13. C | 14. C | 15. A | 16. D | 17. C | 18. C | 19. C | 20. A |
21. C | 22. D | 23. D | 24. C | 25. D | 26. C | 27. A | 28. C | 29. B | 30. B |
31. A | 32. A | 33. C | 34. A | 35. C | 36. C | 37. B | 38. A | 39. B | 40. C |
-------------
Trên đây là bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lý mã đề 210 có đáp án. Các em có thể lưu về làm tài liệu ôn tập và thử sức và tự đánh giá năng lực chuẩn bị cho kì thi THPT quan trọng sắp tới.