Trang chủ

Đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa THPT Yên Phong số 1

Xuất bản: 24/08/2020 - Tác giả:

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa lý của trường THPT Yên Phong số 1 dành cho các em học lớp 12 tham khảo.

Mục lục nội dung

Cùng thử sức đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa trong của THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi THPT Quốc gia sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Địa lớp 12.

Đề thi thử

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TN THPT NĂM 2020

NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN: ĐỊA LÍ – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 50 phút

Mã đề 840

Câu 1. Phát biểu nào sâu đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?

A. Sản lượng nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất

B. Nhiên liệu cho sản xuất ở miền Trung là khí tự nhiên

C. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động

D. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.

B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.

C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.

D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.

Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do

A. có đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.

B. có nhiều sông ngòi, mưa nhiều theo mùa.

C. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa.

D. địa hình dốc, sông ngòi có lưu lượng nước lớn.

Câu 4. Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phầm hàng hóa là

A. thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.

B. quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường.

C. phát triển mạnh vụ đông đưa vụ đông thành vụ chính.

D. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.

Câu 5. Căn cứ vào biểu đồ đường ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là

A. tháng 10, tháng 8, tháng 11.

B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.

C. tháng 9, tháng 8, tháng 11.

D. tháng 11, tháng 8, tháng 10.

Câu 6. Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?

A. Lũ nguồn, lũ quét.

B. Triều cường, ngập mặn.

C. Xói mòn, rửa trôi.

D. Sương muối, rét hại.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Cà Mau.

B. Đồng Tháp

C. Cần Thơ.

D. Kiên Giang.

Câu 8. Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1990 - 2014


Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014?

A. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục.

B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh.

C. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh.

D. Năng suất lúa cả năm tăng – giảm thất thường.

Câu 9. Hoạt động không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?

A. Chế biến gỗ và lâm sản.

B. Chế biến sản phẩm trồng trọt.

C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

D. Chế biển thủy hải sản.

Câu 10. Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là

A. Đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.

B. Làm ruộng bậc thang.

C. Phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.

D. Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.

Câu 11. Trong những năm gần đây, tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu là do

A. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.

B. hàng hóa tăng nhanh về số lượng, cải tiến về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.

C. tác động của việc bình thường hóa quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kì.

D. đây là thị trường dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn.

Câu 12. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nhằm mục đích xã hội nào sau đây?

A. Tăng dần tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu

B. Phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng

C. Phát huy truyền thống sản xuất của người dân

D. Hạ tỉ lệ gia tăng dân số ở khu vực này

Câu 13. Biển Đông mang lại nguồn nhiệt ẩm dồi dào, lượng mưa lớn cho nước ta chủ yếu do biển Đông có đặc điểm

A. Có thềm lục địa mở rộng hai đầu thu hẹp ở giữa.

B. Biển kín với các hải lưu chạy khép kín.

C. Nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.

D. Có diện tích lớn gấp 3 lần đất liền.

Câu 14. Thế mạnh nào dưới đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển kinh tế biển, du lịch.

B. Khai thác chế biến khoáng sản, thủy điện.

C. Chăn nuôi gia cầm và nuôi trồng thủy sản.

D. Phát triển chăn nuôi trâu bò, ngựa, dê, lợn.

Câu 15. Biện pháp nào quan trọng nhất để giải quyết việc làm cho lao động ở nước ta hiện nay?

A. Phát triển các ngành thủ công nghiệp và công nghiệp truyền thống.

B. Nâng cao trình độ dân trí và đẩy mạnh xuất khẩu lao động.

C. Tập trung phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh, tăng vụ.

D. Đẩy mạnh sự chuyển cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.

Câu 16. Cho biểu đồ:

SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014


Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?

A. Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2014.

B. Diện tích và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990-2014.

C. Diện tích và tốc độ tăng trưởngsản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2014.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990-2014.

Câu 17. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2018

(Nguồn:Niên giám thống kê 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Kết hợp.

C. Miền.

D. Tròn.

Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Bộ.

D. Nam Trung Bộ.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?

A. Thuận An.

B. Cái Lân.

C. Chân Mây.

D. Kỳ Hà.

Câu 20. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn ha)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên?

A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác thấp hơn tổng số cây.

B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất.

C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất.

D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực cao hơn cây khác.

Xem thêm đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa chuyên Nguyễn Quang Diêu là một tài liệu thi thử địa 2020 khá sát đề thi chính thức em nhé.

Câu 21. Mục đích quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là

A. thúc đẩy quá trình đô thị hóa

B. tăng trưởng kinh tế nhanh

C. tăng lao động có chuyên môn kĩ thuật

D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 22. Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có

A. tốc độ rất nhanh và phạm vi hoạt động rộng.

B. sự đổi hướng và biến đổi tính chất liên tục.

C. tầng ẩm dày, qua vùng biển xích đạo rộng lớn.

D. quãng đường đi dài với tầng ẩm rất rộng.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc vùng nào sau

đây? A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên

C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 24. Tuy gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do

A. Cơ cấu dân số già, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiêncao.

B. Tuổi thọ ngày càng cao, số người trong độ tuổi lao động lớn.

C. Quy mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.

D. Gia tăng cơ học cao, cơ cấu dân số trẻ tỉ suất sinh cao.

Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. Kiên Giang

B. Đồng Tháp.

C. Cà Mau.

D. An Giang.

Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Huế.

B. Vinh.

C. Thanh Hóa.

D. Nam Định.

Câu 27. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là

A. hình dáng và khí hậu.

B. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng.

C. khí hậu và địa hình.

D. hình dáng và lãnh thổ địa hình.

Câu 28. Trở ngại lớn nhất về tài nguyên du lịch nhân văn ở nước ta hiện nay

A. Hoạt động của các lễ hội ngày càng bị thu hẹp

B. Các làng nghề truyền thống bị mai một, không được khôi phục

C. sự xuống cấp của các khu di tích

D. số lượng ít, đơn điệu

Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây?

A. Dãy Hoàng Liên Sơn.

B. Dãy Đông Triều

C. Dãy Bạch Mã.

D. Dãy Trường Sơn Nam.

Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào?

A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 31. Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh nào sau đây

A. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây lương thực hoa màu.

B. Trồng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm.

C. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.

D. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Cà Mau, Rạch Giá.

B. Cà Mau, Cần Thơ.

C. Long Xuyên, Cần Thơ.

D. Sóc Trăng, Rạch Giá.

Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23,cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta? A. Đà Nẵng – Quy Nhơn.

B. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.

C. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.

D. Hải Phòng – Đà Nẵng.

Câu 34. Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài

A. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc, giáp biển Đông rộng lớn.

B. địa hình nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

C. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước.

D. địa hình phần lớn là đồi núi thấp, đồng bằng mở rộng.

Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây?

A. Cửa Gianh.

B. Cửa Hội.

C. Cửa Nhượng.

D. Cửa Tùng.

Câu 36. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang làm cho thiên nhiên nước ta

A. Thiên nhiên ít chịu ảnh hưởng của biển.

B. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Thiên nhiên phân hóa theo chiếu bắc – nam.

D. Thiên nhiên phân hóa theo độ cao.

Câu 37. Trong ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm

A. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.

B. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.

C. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.

D. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.

Câu 38. Cán cân thương mại của nước ta đang chuyển dần sang xuất siêu chủ yếu do

A. việc mở rộng nhiều thị trường mới.

B. Sản xuất trong nước phát triển mạnh

C. Nhu cầu nhập nguyên liệu giảm

D. sự suy yếu của các đối thủ cạnh tranh

Câu 39. Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ

A. phụ phẩm của ngành thủy sản.

B. các đồng cỏ tự nhiên.

C. sản xuất lương thực, thực phẩm.

D. thức ăn chế biến công nghiệp.

Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?

A. Văn Bàn.

B. Cam Đường.

C. Sinh Quyền.

D. Quỳnh Nhai.

-HẾT-

Trên đây là một trong những tài liệu của bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa có đáp án giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Đáp án

CâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/aCâuĐ/a
1B11C21D31C
2B12B22C32B
3D13C23A33B
4B14C24C34C
5A15D25A35D
6B16A26D36C
7C17C27D37D
8C18A28C38B
9A19B29A39B
10B20C30C40B

Chúc các em ôn luyện kỹ với bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa để chuẩn bị cho kì thi sắp tới thật tốt!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM