Trang chủ

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2020 - Đề số 6

Xuất bản: 01/11/2019 - Cập nhật: 30/10/2020 - Tác giả:

Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2020-2021 đề số 6 kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết từng câu là tài liệu hữu ích để học sinh cùng phụ huynh ôn bài tại nhà.

Mục lục nội dung

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2020 đề số 6 bao gồm rất nhiều dạng bài tập khác nhau tổng hợp toàn bộ kiến thức các em đã học ở lớp 4, qua đó giúp các em ôn luyện kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Bộ đề có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết giúp các em hiểu bài hơn, ngoài ra phụ huynh hoặc thầy cô giáo có thể tải file đính kèm ở cuối bài viết và in ra để các em học sinh tự hoàn thành bài làm của mình rồi sau đó so sánh với đáp án.

Đề thi môn Toán lớp 4 học kỳ 1 Đề số 6

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Đề số 6

I.  PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: (0,5 điểm)  Số  956 384 521 đọc là:

A. Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

B. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt.

C. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt.

D. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt.

Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?

A. 659 403 753

B. 904 113 695

C. 709 638 551

D. 559 603 553

Câu 3: (1 điểm)

a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg

A. 59 700               B. 5 970            C. 59 7000               D. 59 007

b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ

A. 47                  B. 11            C. 103                    D. 247

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 386 154 + 260 765;

b. 726 485 – 52 936;

c. 308 x 563;

d. 5 176 : 35

Câu 2: (1 điểm)

Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..........................................................................

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........................................................................

Câu 3: (1 điểm)

Hình bên có .........góc vuông.

Hình bên có..........góc tù.    

Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?

Bài giải

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Câu 5 : (1 điểm ) Tìm x:

a/ x  : 3 = 67 482

b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081

Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán đề số 6

PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là:

1. D ;         2. B;        3. A ; C   

PHẦN 2: (8 điểm)

Câu 1. (2 điểm)  Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

a. 386 154 + 260 765 = 646919

b. 726 485 – 52 936 = 673549

c. 308 x 563 = 173404

d. 5176 : 35 = 147 dư 31

Câu 2: (1 điểm)

Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936.

Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396.

Câu 3: (1 điểm)   

Hình bên có 2 góc vuông.

Hình bên có 2 góc tù.

Câu 4: (2điểm)

Chiều rộng của mảnh đất là:

(160 – 52) : 2 = 54 (m) (0,5 điểm)

Chiều dài của mảnh đất là:

(160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm)

Diện tích của mảnh đất là:

106 x 54 = 5724 (m² ) (0,75 điểm)

Đáp số: 5724 m²        (0,25 điểm)

Câu 5 : (1 điểm) Tìm x:

a/  x  : 3 = 67 482                                                         b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081

x = 67482  x 3                                                                   x + 984 737 = 1 055 431

x = 202 446                                                                      x = 1055 431 – 984 737 

x = 70 694

Câu 6: (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?

Theo bài ra ta có: a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233

**********************

Trên đây là đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán đề số 6 có hướng dẫn giải chi tiết từng câu, hy vọng đây sẽ là tài liệu học tập và ôn luyện hữu ích cho các em, đồng thời giúp ích cho các bậc phụ huynh trong quá trình học tập cùng các em. Đừng quên truy cập doctailieu.com để xem thêm nhiều đề thi học kì 1 lớp 4 môn toán khác được Đọc tài liệu cập nhật liên tục nhé! Chúc các em luôn học tốt và đạt kết quả cao!

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM