Trang chủ

Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2020 - Mã đề 33

Xuất bản: 04/10/2019 - Cập nhật: 30/10/2020 - Tác giả:

Bộ đề thi môn Toán lớp 2 học kỳ 1 năm học 2020-2021 mã số 33 của Đọc Tài Liệu biên soạn giúp các học sinh ôn tập những kiến thức đã được học.

 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2020 số 33 kèm đáp án chi tiết các câu hỏi theo chuẩn các dạng bài tập theo chương trình học kì 1 Toán lớp 2 mà phụ huynh và các thầy cô có thể sử dụng làm tài liệu đề các em ôn tập.

(Để làm tài liệu tham khảo tại nhà cho các bé, Đọc tài liệu mời quý phụ huynh hoặc thầy cô tải về hoặc in trực tiếp tài liệu này trong file đính kèm phía dưới.)

Đề thi số 33 trong bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết gồm 7 câu hỏi:

Đề thi

Câu 1.

a) Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)

Đọc sốViết số
Tám mươi hai.........
.....................66

b). Số? (0,5 điểm)

50; 51;  .................... ; 60

72; 74; ........................ ; 90

Câu 2. (2 điểm) :

a) Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm :

9 + 7 = ……. ;

16 – 7 = ……. ;

9 + 6 = …… ;

17 – 9 = …… .

b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:

7 + 8 = 15   ....

12 – 3 = 9   ....

8 + 4 = 13   ....

11 – 4 = 7   ....

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

45 + 27

64 – 38

33 + 47

80 – 36

Câu 4. Số? (1 điểm)

Câu 5. Giải toán: (2 điểm)

a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm . Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-timét ?

b) Bình nhỏ đựng 15 l nước, bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 9 l. Hỏi bình nước to đựng bao nhiêu lít nước ?

Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Hình vẽ bên:

a) Có…....hình tam giác.

b) Có..…..hình tứ giác

Câu 7. Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng: (1 điểm)

Đáp án

Câu 1.

a)

Đọc sốViết số
Tám mươi hai82
Sáu mươi sáu66

b)

50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 60

72; 74; 76; 78; 80; 82; 84; 86; 88; 90.

Câu 2.

a)

9 + 7 = 16

16 – 7 =  9

9 + 6 =  15

17 – 9 = 8

b)

7 + 8 = 15   ..Đ..

12 – 3 = 9   ..Đ..

8 + 4 = 13   ..S..

11 – 4 = 7   ..Đ..

Câu 3.

45 + 27 = 72

64 – 38 = 26

33 + 47 = 80

80 – 36 = 44

Câu 4. 

Câu 5.

a) Băng giấy màu xanh dài số xăng-timét là

75 – 27 = 48 (cm)

Đáp số : 48 xăng-timét

b) Bình nước to đựng số lít nước là

15 + 9 = 24 ( l )

Đáp số : 24 lít nước

Câu 6.

Hình vẽ:

a) Có 3 hình tam giác.

b) Có 3 hình tứ giác

Câu 7.

Các em có thể điền bất cứ phép tính cộng trừ nào trong phạm vi 100 vào chỗ trống thì đều đạt điểm.

Ví dụ:

16 + 11 = 27

16 - 11 = 5

- Hết -

Trên đây là tài liệu số 33 trong bộ đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 kèm đáp án chi tiết do Đọc tài liệu biên soạn và thực hiện. Mong rằng tài liệu này giúp các em ôn tập chuẩn bị tốt nhất cho kì thi cuối kì sắp tới!

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM