Mẫu đề thi thử môn Tiếng Anh kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Bến Tre
SỞ GD&ĐT BẾN TRE
| ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: TIẾNG ANH Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) |
I/ MULTIPLE CHOICE: Trả lời theo yêu cầu của từng câu hỏi
Câu 1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The program was so ___________that half of them fell asleep.
A.boring B. bore C. bored D. boredom
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The bridge ___________in 2000.
A.was built B. built C. has been built D. builds
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help.
A.happen B. happened C. is happened D. happens
Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They ______________ in that company for five years.
A.work B. have worked C. worked D. are working
Câu 6: Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. expensive B. dormitory C. agreement D. vacation
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She likes watching the stars ________night.
A.at B.on C.for D.in
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
My father suggests ________a trip to the countryside on Saturday.
A.to have B.had C.have D.having
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He loves his parents very much and wants them to be ___________.
A.happily B.happiness C.happy D. happiest
Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He’s never gone to school on Sunday, ___________?
A.has he B.is he C. hasn’t he D. isn’t he
Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Islam is the country’s official ______________in Malaysia.
A.region B. currency C. religion D.capital
Câu 12: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) khác với các từ còn lại:
A. plumber B. teacher C. engineer D. poetry
Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister.
A. look up B. look for C. look after D. look at
Câu 14: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
We had better to review this chapter carefully because we will have some questions on it
A B C D
Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. reputation B. difficult C. possible D. excellent
Câu 16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
John: Shall we go out to choose a birthday gift for Mary? Peter: ___________________.
A. Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D. Are you sure ?
Câu 17: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Lan is very tired.________, she has to finish her work before going to bed.
A. So B. Although C. However D. Therefore
Câu 18: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
The news about some recent disasters have been shown on TV.
A B C D
Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
We’ll meet David, _________________comes from England.
A. whom B. that C. which D. who
Câu 20: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
- “ Where is Linh now?”
+ “ She ____________be in the school library.”
A. may B. should C. will D. ought
II/ READING COMPREHENSION: Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp được cho sẵn trong bảng để điền vào chỗ trống: ( Thí sinh chỉ ghi câu trả lời tương ứng với từng số thứ tự cho sẵn)
what crowded shelter with glad strangely
gathered scared shining happilyaround playing
It was a beautiful day. The sun was (1)_________, the sky was blue, and the weather was perfect. Lan was outside (2)_________with her dog, Skippy. All of a sudden, the dog began behaving(3)__________. She kept running(4)_____________ in circles. Lan ran home with the dog to tell her mother (5)_________Skippy was doing. Lan's mother, Mrs. Quyen, told Lan that she heard on TV that there was a typhoon coming. Mrs. Quyen (6)___________ her family and told them to find (7)_________ in the home. Suddenly, the sky became very dark. The storm came (8)__________ strong winds and heavy rain. Mrs. Quyen and her family were (9)____________. But soon the storm finished and everyone was (10)___________. What a clever dog Skippy is. She saved Lan from being caught in the typhoon.
III/ WRITING:
A. Sử dụng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
1. They / enjoy/ watch action films.
2. Christmas Day/ people / receive/ greeting cards/ friends.
3. Do you mind/ turn on/ light?
4. Nam/ love/ play/ games.
B. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa của câu thứ hai tương đương với nghĩa của câu đã được cho sẵn:
1. She doesn’t have time to revise the lesson.
She wishes_________________________________________________________________
2. Ha Noi will be partially cloudy. It is the capital city of Viet Nam.
Ha Noi,____________________________________________________________________
3. They have just produced a new kind of plants.
A new kind of plants _________________________________________________________
4. “What will you do to help your mother?”, they asked him.
They asked ________________________________________________________________
5. They started playing tennis in 2003.
They have _________________________________________________________________
6. If she had time, she would visit her friends.
She won’t__________________________________________________________________
Đáp án và gợi ý lời giải đề Anh thi thử vào lớp 10 năm 2018 của tỉnh Bến Tre
I/ MULTIPLE CHOICE: (5 pts) (0,25 pt x 20 câu = 5 pts)
1 | A | 0,25 pt | 11 | C | 0,25 pt |
2 | D | 0,25 pt | 12 | D | 0,25 pt |
3 | A | 0,25 pt | 13 | C | 0,25 pt |
4 | D | 0,25 pt | 14 | A | 0,25 pt |
5 | B | 0,25 pt | 15 | A | 0,25 pt |
6 | B | 0,25 pt | 16 | A | 0,25 pt |
7 | A | 0,25 pt | 17 | C | 0,25 pt |
8 | D | 0,25 pt | 18 | C | 0,25 pt |
9 | C | 0,25 pt | 19 | D | 0,25 pt |
10 | A | 0,25 pt | 20 | A | 0,25 pt |
II/ READING COMPREHENSION : (2,5 pts) ( 0,25 pt x 10 từ = 2,5 pts)
1 | shining | 0,25 pt |
2 | playing | 0,25 pt |
3 | strangely | 0,25 pt |
4 | around | 0,25 pt |
5 | what | 0,25 pt |
6 | gathered | 0,25 pt |
7 | shelter | 0,25 pt |
8 | with | 0,25 pt |
9 | scared | 0,25 pt |
10 | glad | 0,25 pt |
III/ WRITING :
(2,5 pts) (0,25 pt x 4 câu = 1 pt)
They enjoy watching action films.
On Christmas Day, people receive greeting cards from their friends.
Do you mind turning on the light?
Nam loves playing games.
(0, 25 pt x 6 câu = 1,5 pts)
She wishes she had time to revise the lesson.
Ha Noi, which is the capital city of Viet Nam, will be partially cloudy.
A new kind of plants has just been produced.
They asked him what he would do to help his mother.
They have played / have been playing tennis since 2003.
She won’t visit her friend because she doesn’t have/ hasn’t got time