Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 yến = ... kg 200 tạ = .. kg 35 tấn = ... kg | b) 430 kg = ... yến 2500kg = ... tạ 16 000kg = ... tấn |
c) 2kg 326g = ... g 6kg 3g = ... g | d) 4008g = ... kg ... g 9050 kg = ... tấn ... kg |
Đáp án
a) 18 yến = 180 kg
200 tạ = 20 000 kg
35 tấn = 35 000 kg
b) 430 kg = 43 yến
2500kg = 25 tạ
16 000kg = 16 tấn
c) 2kg 326g = 2326 g
6kg 3g = 6003 g
d) 4008g = 4 kg 8 g
9050 kg = 9 tấn 50kg
» Bài tham khảo: Bài 1 trang 23 sgk toán 5 tập 1