Bài 1:
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau:
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kí hiệu | km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1m = 10dm = 0,1dam | v |
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau:
Lớn hơn ki lô gam | Ki lô gam | Bé hơn ki lô gam | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kí hiệu | tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1kg = 10 hg = 0,1yến | v |
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Đáp án
a)
Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kí hiệu | km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1km = 10hm | 1km = 10dam = 0,1km | 1dam = 10m = 0,1hm | 1m = 10dm = 0,1dam | 1dm = 10cm = 0,1m | 1cm = 10mm = 0,1dm | 1m = 0,1cm |
b)
Lớn hơn ki lô gam | Ki lô gam | Bé hơn ki lô gam | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kí hiệu | tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1 tấn = 10 tạ | 1 tạ = 10yến = 0,1tấn | 1 yến = 10kg = 0,1tạ | 1kg = 10 hg = 0,1yến | 1hg = 10dag = 0,1kg | 1dag = 10g = 0,1hg | 1g = 0,1 dag |
c) - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.