Trường ĐH KHTN trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố dánh sách các thí sinh trúng tuyển vào lớp 10 chuyên KHTN năm nay theo Quyết định số 1534/QĐ-ĐHKHTN ngày 15/6/2020 như sau:
STT | Họ tên | Ngày sinh | Trường THCS | Đạt giải Nhất HS giỏi cấp Tỉnh/TP | Lớp chuyên |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trần Việt Bách | 2/2/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Toán | Toán học |
2 | Ngô Thái Bình | 9/9/2005 | Trưng Vương | Toán | Toán học |
3 | Đinh Mai Chi | 15/4/2005 | Archimedes Academy | Toán | Toán học |
4 | Nguyễn Chí Dũng | 29/12/2005 | Lê Văn Thiêm | Toán | Toán học |
5 | Chu Nguyễn Đức Dũng | 28/10/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Toán | Toán học |
6 | Hoàng Tuấn Dũng | 4/9/2005 | Minh Khai | Toán | Toán học |
7 | Trần Ngọc Bảo Hoàng | 22/2/2005 | Chu Văn An | Toán | Toán học |
8 | Phạm Việt Hưng | 17/1/2005 | Ngôi Sao | Toán | Toán học |
9 | Văn Trọng Khôi | 30/9/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Toán | Toán học |
10 | Phạm Trung Kiên | 9/1/2005 | 14-10 | Toán | Toán học |
11 | Trần Bình Minh | 30/6/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Toán | Toán học |
12 | Đồng Khôi Nguyên | 28/4/2005 | Archimedes Academy | Toán | Toán học |
13 | Nguyễn Hoàng Đàm Thuyên | 4/5/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Toán | Toán học |
14 | Trần Xuân Bách | 13/5/2005 | Ngôi Sao | Tin học | Tin học |
15 | Đào Ngọc Hà | 24/5/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Tin học | Tin học |
16 | Phạm Quốc Hùng | 28/12/2005 | Văn Tự | Toán | Tin học |
17 | Nguyễn Quang Minh | 7/4/2005 | Ngôi Sao | Tin học | Tin học |
18 | Tạ Minh Quân | 21/5/2005 | Hai Bà Trưng | Tin học | Tin học |
19 | Ngô Nhật Quang | 18/5/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Tin học | Tin học |
20 | Phùng Trần Thu An | 27/8/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Vật lý | Vật lý |
21 | Vũ Ngô Hoàng Dương | 23/2/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Vật lý | Vật lý |
22 | Bùi Minh Đức | 21/12/2005 | Cầu Giấy | Vật lý | Vật lý |
23 | Nguyễn Trường Giang | 21/6/2005 | Tân Định | Vật lý | Vật lý |
24 | Thiều Nam Khánh | 5/1/2005 | Việt Nam-Angieri | Vật lý | Vật lý |
25 | Bùi Gia Nhật Minh | 3/6/2005 | Tân Mai | Vật lý | Vật lý |
26 | Nguyễn Bảo Ngọc | 26/10/2005 | Tân Định | Vật lý | Vật lý |
27 | Trần Chí Quý | 28/11/2005 | Chu Văn An | Vật lý | Vật lý |
28 | Nguyễn Quang Trung | 5/7/2005 | Cầu Giấy | Vật lý | Vật lý |
29 | Lê Việt Tùng | 8/1/2005 | Archimedes Academy | Vật lý | Vật lý |
30 | Trần Tiến Đạt | 4/6/2005 | Ngô Sĩ Liên | Hóa học | Hoá học |
31 | Trần Vũ Mỹ Hạnh | 7/2/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Hóa học | Hoá học |
32 | Nguyễn Mạnh Khôi | 2/9/2005 | Trưng Vương | Hóa học | Hoá học |
33 | Bùi Quế Minh | 13/8/2005 | Trưng Vương | Hóa học | Hoá học |
34 | Nguyễn Nam Phương | 12/5/2005 | Archimedes Academy | Hóa học | Hoá học |
35 | Nguyễn Trọng Tấn | 24/3/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Hóa học | Hoá học |
36 | Nguyễn Hoàng Thanh Tú | 26/4/2005 | Nguyễn Trường Tộ | Hóa học | Hoá học |
37 | Lê Anh Tuấn | 8/7/2005 | Archimedes Academy | Hóa học | Hoá học |
38 | Nguyễn Anh Việt | 9/10/2005 | Nguyễn Thiện Thuật | Hóa học | Hoá học |
39 | Nguyễn Hiền Chi | 20/3/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Sinh học | Sinh học |
40 | Nguyễn Quốc Thái Dương | 2/12/2005 | Giảng Võ | Sinh học | Sinh học |
41 | Hoàng Khánh Lê | 2/7/2005 | Cầu Giấy | Sinh học | Sinh học |
42 | Kim Thăng Long | 12/6/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Sinh học | Sinh học |
43 | Nguyễn Hải Minh | 11/6/2005 | Gia Thụy | Sinh học | Sinh học |
44 | Trần Hà Ngân | 11/10/2005 | Ngô Sĩ Liên | Sinh học | Sinh học |
45 | Ngô Triều Phát | 4/1/2005 | Nghĩa Tân | Sinh học | Sinh học |
46 | Nguyễn Minh Thảo | 4/7/2005 | Hà Nội-Amsterdam | Sinh học | Sinh học |
Danh sách trúng tuyển vào 10 gồm 46 thí sinh, PGS. TSKH. Vũ Hoàng Linh (chủ tịch hội đồng tuyển sinh) đã ký quyết định.
Đừng quên còn rất nhiều thông tin tuyển sinh vào 10 năm 2020 mà các em cần quan tâm nhé!