Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Tiền Giang năm 2023
Mời các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh lớp 10 năm 2023:
Tuyển sinh vào 10 trường THPT Công lập
- Hình thức tuyển sinh 10: Thi tuyển
- Môn thi: Toán, Văn, Anh
Tuyển sinh vào 10 trường THPT Chuyên Tiền Giang
1. Vòng 1 (Sơ tuyển): Trường Trung học phổ thông Chuyên sẽ tổ chức kiểm tra hồ sơ thí sinh theo Quy chế tuyển sinh chuyên.
2. Vòng 2: Tổ chức thi tuyển sau khi thí sinh đạt vòng 1;
+ Thi viết 03 môn phổ thông Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh và ít nhất một môn chuyên, nhiều nhất hai môn chuyên.
+ Thời gian làm bài thi:
* Môn Ngữ Văn, Toán: 120 phút/môn thi;
* Môn Tiếng Anh: 60 phút;
* Môn chuyên: 150 phút/môn thi.
+ Đề thi được ra dưới hình thức thi tự luận. Riêng bài thi môn Tiếng Anh không chuyên thi dưới hình thức trắc nghiệm khách quan và bài thi môn Tiếng Anh chuyên được áp dụng các hình thức phù hợp để đánh giá các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
Điểm xét tuyển lớp 10 là tổng điểm 3 môn thi, trong đó môn toán và ngữ văn có hệ số 2, môn tiếng Anh hệ số 1, cộng với điểm ưu tiên, điểm khuyến khích nếu có.
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Tiền Giang (sgddt.tiengiang.gov.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Tiền Giang năm 2023 theo các trường
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Tiền Giang, các em cũng tham khảo:
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU |
---|---|
THPT Phạm Thành Trung | 675 |
THPT Thiên Hộ Dương | 450 |
THPT Cái Bè | 630 |
THPT Lê Thanh Hiền | 630 |
THPT Huỳnh Văn Sâm | 540 |
THCS&THPT Ngô Văn Nhạc | 270 |
THPT Lê Văn Phẩm | 540 |
THPT Đốc Binh Kiều | 675 |
THPT Lưu Tấn Phát | 585 |
THPT Phan Việt Thống | 495 |
THPT Tứ Kiệt | 495 |
THPT Nguyễn Văn Tiếp | 315 |
THPT Tân Phước | 360 |
THPT Dưỡng Điềm | 540 |
THPT Vĩnh Kim | 630 |
THPT Tân Hiệp | 540 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 405 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 675 |
THPT Trần Hưng Đạo | 585 |
THPT Phước Thạnh | 450 |
THPT Chuyên | 350 |
- Chuyên Anh | 70 |
- Chuyên Hóa | 35 |
- Chuyên Lý | 35 |
- Chuyên Sinh | 35 |
- Chuyên Tin (Toán) | 17 |
- Chuyên Tin | 18 |
- Chuyên Toán | 70 |
- Chuyên Văn | 35 |
- Chuyên Địa | 35 |
- Không chuyên | |
THPT Thủ Khoa Huân | 585 |
THPT Chợ Gạo | 675 |
THPT Bình Phục Nhứt | 450 |
THPT Trần Văn Hoài | 495 |
THPT Vĩnh Bình | 675 |
THCS & THPT Long Bình | 270 |
THPT Nguyễn Văn Thìn | 315 |
THPT Gò Công Đông | 630 |
THPT Nguyễn Văn Côn | 585 |
THCS&THPT Phú Thạnh | 315 |
THCS&THPT Tân Thới | 225 |
THPT Trương Định | 585 |
THPT Bình Đông | 360 |
THPT Gò Công | 360 |
THCS & THPT Đoàn Trần Nghiệp | 180 |
Nguyễn Đình Chiếu (MeKong) | 270 |
Vĩnh Kim 2 (Long Định) | 135 |
Tham khảo thêm: