Ở thời điểm hiện tại thì phương thức tuyển sinh của tỉnh Lâm Đồng chưa được phê duyệt, Đọc sẽ gửi tới bạn đọc thông tin chính thức nhanh nhất!
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Lâm Đồng năm 2023
Một số nét chính về phương thức tuyển sinh và các em có thể quan tâm:
Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT không chuyên biệt hệ công lập
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
a) Xét tuyển theo địa bàn (cấp xã, thôn) đối với các trường THPT sau đây:
- Huyện Lạc Dương: Trường THPT Lang Biang; THPT Đạ Sar.
- Huyện Đam Rông: Trường THPT Đạ Tông THPT Nguyễn Chí Thanh, THPT Phan Đình Phùng.
- Huyện Đạ Huoai: Trường THPT Đạ Huoai; THPT Thị trấn Đạm Ri.
- Huyện Đạ Tẻh: Trường THPT Lê Quý Đôn - Đạ Tẻh; THPT Đạ Tẻh.
- Huyện Cát Tiên: Trường THPT Cát Tiên; THPT Gia Viễn; THPT Quang Trung.
- Huyện Di Linh: Trường THPT Di Linh; THPT Trường Chinh, THPT Nguyễn Huệ: THPT Lê Hồng Phong, THPT Nguyễn Viết Xuân; THPT Phan Bội Châu,
- Huyện Đức Trọng: Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm.
- Huyện Lâm Hà: Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng; THPT Thăng Long; THPT Lê Quý Đôn.
- Huyện Bảo Lâm: Trường THPT Bảo Lâm; THPT Lộc Thành; THPT Lộc An; THCS&THPT Lộc Bắc.
- Thành phố Đà Lạt: Trường THCS&THPT Tà Nung: THCS&THPT Xuân Trường. Địa bàn tuyển sinh: phụ lục I đính kèm.
b) Xét tuyển theo nguyện vọng
- Học sinh không thuộc các địa bàn nêu trên được đăng ký tuyển sinh theo 02 nguyện vọng vào các trường THPT trên địa bàn huyện, thành phố nơi học sinh học lớp 9 hoặc nơi đăng ký hộ khẩu.
Điểm xét tuyển
a) Cách tính điểm theo kết quả rèn luyện và học tập của học sinh THCS
Điểm tính theo kết quả rèn luyện và học tập các lớp 6, 7, 8, 9 ở cấp THCS của học sinh cụ thể như sau:
- Hạnh kiểm tốt và học lực giỏi: 10 điểm.
- Hạnh kiểm khá và học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt và học lực khá: 9 điểm.
- Hạnh kiểm khá và học lực khá: 8 điểm.
- Hạnh kiểm trung bình và học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt và học lực trung bình: 7 điểm.
- Hạnh kiểm khá và học lực trung bình hoặc hạnh kiểm trung bình và học lực khá: 6 điểm.
- Các trường hợp còn lại: 5 điểm.
* Đối với học sinh học theo mô hình trường học mới, việc chuyển đổi kết quả rèn luyện và học tập sang xếp loại theo quy định tại Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011 thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 937/GGDĐT-GDTrH ngày 14/5/2019 của Sở GDĐT Lâm Đồng.
b) Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển là tổng số điểm của: điểm tính theo kết quả rèn luyện và học tập của 4 năm học ở THCS và điểm cộng thêm cho đối tượng ưu tiên (nếu có).
Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lâm Đồng
a) Phương thức tuyển sinh: thi tuyển Chỉ tổ chức thi đối với môn chuyên có ít nhất 10 học sinh đăng ký.
b) Việc tổ chức ra đề thi, coi thi, chấm thi vận dụng theo quy định của Quy chế thi THPT hiện hành.
c) Đăng ký nguyện vọng dự thi
- Trường THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt tuyển sinh các lớp chuyên: Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh và Tiếng Pháp.
- Trường THPT Chuyên Bảo Lộc tuyển sinh các lớp chuyên: Toán, Tin học, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Học sinh được đăng ký dự thi tối đa 02 môn chuyên có thời gian thi không trùng nhau.
- Thông tin học sinh đăng ký trong đơn xin dự tuyển không được thay đổi sau khi hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.
d) Học sinh đã trúng tuyển vào trường THPT chuyên thì không được xét tuyển sinh vào các trường THPT không chuyên.
*Môn thi, lịch thi, hình thức thi, địa điểm thi
a) Môn thi: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên.
b) Lịch thi, thời gian làm bài thi:
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian |
---|---|---|---|
6/6/2023 | Sáng | Ngữ văn (không chuyên) | 90 phút |
Chiều | Toán (không chuyên) | 60 phút | |
7/6/2023 | Sáng | Tiếng Anh (không chuyên) | 90 phút |
Chiều | Toán, Văn, Sinh, Lý, tiếng Pháp chuyên | 120 phút | |
8/6/2023 | Sáng | Tin, Hóa, Địa, Sử, Anh chuyên | 120 phút |
c) Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Lâm Đồng (lamdong.edu.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Lâm Đồng năm 2023 theo các trường
Chúng tôi cập nhật nhanh và chính xác chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT và GDTX trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ngay sau khi có thông báo.
Stt | Trường | Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 | |
Số lớp | Số học sinh | ||
CÁC TRƯỜNG THPT CÔNG LẬP | 384 | 16.538 | |
Thành phố Đà Lạt | 59 | 2.575 | |
1 | THPT Trần Phú | 13 | 564 |
2 | THPT Bùi Thị Xuân | 15 | 670 |
3 | THCS&THPT Chi Lăng | 9 | 400 |
4 | THCS&THPT Tây Sơn | 9 | 400 |
5 | THCS&THPT Đống Đa | 6 | 260 |
6 | THCS&THPT Xuân Trường | 5 | 197 |
7 | THCS&THPT Tà Nung | 2 | 84 |
Huyện Lạc Dương | 9 | 363 | |
1 | THPT Langbiang | 5 | 205 |
2 | THCS&THPT Đạ Sar | 2 | 80 |
3 | THCS&THPT Đạ Nhim | 2 | 78 |
Huyện Đơn Dương | 29 | 1.240 | |
1 | THPT Đơn Dương | 7 | 300 |
2 | THPT Pró | 8 | 350 |
3 | THPT Hùng Vương | 8 | 340 |
4 | THPT Lê Lợi | 6 | 250 |
Huyện Đức Trọng | 55 | 2.407 | |
1 | THPT Đức Trọng | 13 | 530 |
2 | THPT Nguyễn Thái Bình | 11 | 515 |
3 | THPT Chu Văn An | 7 | 310 |
4 | THPT Hoàng Hoa Thám | 7 | 315 |
5 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 8 | 367 |
6 | THPT Lương Thế Vinh | 9 | 370 |
Huyện Lâm Hà | 41 | 1.856 | |
1 | THPT Lâm Hà | 10 | 426 |
2 | THPT Tân Hà | 8 | 370 |
3 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 8 | 360 |
4 | THPT Thăng Long | 9 | 420 |
5 | THPT Lê Quý Đôn | 6 | 280 |
Huyện Di Linh | 52 | 2.320 | |
1 | THPT Di Linh | 11 | 480 |
2 | THPT Lê Hồng Phong | 10 | 450 |
3 | THPT Nguyễn Viết Xuân | 8 | 360 |
4 | THPT Nguyễn Huệ | 6 | 270 |
5 | THPT Trường Chinh | 6 | 270 |
6 | THPT Phan Bội Châu | 11 | 490 |
Thành phố Bảo Lộc | 52 | 2.120 | |
1 | THPT Bảo Lộc | 11 | 440 |
2 | THPT Nguyễn Du | 11 | 440 |
3 | THPT Lộc Thanh | 9 | 360 |
4 | THPT Lê Thị Pha | 6 | 240 |
5 | THPT Nguyễn Tri Phương | 7 | 280 |
6 | THPT Lộc Phát | 8 | 360 |
Huyện Bảo Lâm | 34 | 1.491 | |
1 | THPT Bảo Lâm | 14 | 635 |
2 | THPT Lộc An | 7 | 300 |
3 | THPT Lộc Thành | 10 | 420 |
4 | THCS&THPT Lộc Bắc | 3 | 136 |
Huyện Đạ Huoai | 11 | 478 | |
1 | THPT Đạ Huoai | 6 | 273 |
2 | THPT Thị trấn Đạm Ri | 5 | 205 |
Huyện Đạ Tẻh | 12 | 461 | |
1 | THPT Đạ Tẻh | 8 | 294 |
2 | THCS&THPT Lê Quý Đôn | 4 | 167 |
Huyện Cát Tiên | 12 | 492 | |
1 | THPT Cát Tiên | 5 | 225 |
2 | THPT Gia Viễn | 4 | 145 |
3 | THPT Quang Trung | 3 | 122 |
Huyện Đam Rông | 18 | 735 | |
1 | THPT Đạ Tông | 6 | 240 |
2 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 5 | 204 |
3 | THPT Phan Đình Phùng | 4 | 180 |
4 | THCS&THPT Võ Nguyên Giáp | 3 | 111 |
16 | 560 | ||
1 | THPT Chuyên Thăng Long | 9 | 315 |
2 | THPT Chuyên Bảo Lộc | 7 | 245 |
8 | 245 | ||
1 | PT DTNT THPT tỉnh Lâm Đồng | 5 | 155 |
2 | PT DTNT THCS&THPT Liên huyện phía Nam | 3 | 90 |
Tổng hệ THPT Công lập | 408 | 17.343 |
Tham khảo thêm:
▶ Tra điểm thi vào lớp 10 tỉnh Lâm Đồng