Chi tiết phương thức tuyển sinh của thành phố Cần Thơ chính thức đã được phê duyệt, Đọc tài liệu xin gửi tới bạn đọc thông tin như sau:
Chỉ tiêu năm 2024:
Chỉ tiêu năm 2023:
Hình thức tuyển sinh:
- Thi tuyển tại tất cả các trường THPT công lập
- Xét tuyển đối với các trường: Dân tộc Nội trú, Năng khiếu Thể dục Thể thao, các trường ngoài công lập có nhiều cấp học trong đó có cấp THPT (gọi chung là trường THPT ngoài công lập) và các trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục Thường xuyên (GDNN - GDTX) quận/huyện.
Môn thi: Toán, Ngữ văn và Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp- do học sinh đăng kí dự thi).
Hình thức thi: Các môn thi Toán, Ngoại ngữ thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận; môn thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận.
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Cần Thơ (cantho.edu.vn)
Danh sách các trường tuyển sinh trên địa bàn thành phố.
STT | Tên trường | Địa chỉ |
---|---|---|
1 | THPT Châu Văn Liêm | Số 58 Ngô Quyền, Phường An Cư, Q.Ninh Kiều, TP CT |
2 | THPT Nguyễn Việt Hồng | Phường An Bình, Q.Ninh Kiều, TP CT |
3 | THPT Phan Ngọc Hiển | Phường An Cư, Q.Ninh Kiều, TP CT |
4 | THPT Thực hành sư phạm - ĐHCT | Khu II Đại học Cần Thơ, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, TPCT |
5 | THPT An Khánh | Số 106, đường Trần Văn Long, KDC Thới Nhựt 2, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, TPCT |
6 | THPT Bùi Hữu Nghĩa | 55 Cách mạng tháng Tám, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. |
7 | THPT Bình Thủy | Phường Bình Thuỷ, Q.Bình Thủy, TP CT |
8 | THPT Trần Đại Nghĩa | Phường Hưng Phú, Q.Cái Răng, TP CT |
9 | THPT Nguyễn Việt Dũng | 161, Phường Lê Bình, Q.Cái Răng, TP.CT |
10 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | Quận Cái Răng , Thành Phố Cần Thơ |
11 | THPT Lưu Hữu Phước | Phường Châu Văn Liêm, Q.Ô Môn, TP CT |
12 | THPT Thới Long | Phường Long Hưng, Q.Ô Môn, TP CT |
13 | THPT Lương Định Của | Phường Châu Văn Liêm, Q.Ô Môn, TP CT |
14 | THPT Phan Văn Trị | TT Phong Điền, huyện Phong Điền, TP CT |
15 | THPT Giai Xuân | Ấp Thới An A, Xã Giai Xuân, Huyện Phong Điền, TPCT |
16 | THPT Trung An | Xã Trung An, H.Cờ Đỏ, TP CT |
17 | THPT Hà Huy Giáp | Thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, TP CT |
18 | THCS và THPT Trần Ngọc Hoằng | Xã Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, TP CT |
19 | THPT Thạnh An | Thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, TPCT |
20 | THPT Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh, H.Vĩnh Thạnh, TP CT |
21 | THCS và THPT Thạnh Thắng | Xã Thạnh Thắng, H. Vĩnh Thạnh, TPCT |
22 | THCS và THPT Thới Thuận | Phường Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, TPCT |
23 | THCS và THPT Tân Lộc | Phường Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, TPCT |
24 | THPT Thốt Nốt | Phường Thuận An, Q.Thốt Nốt, TP CT |
25 | THPT Thuận Hưng | Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
26 | THCS và THPT Trường Xuân | Xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TPCT |
27 | THPT Thới Lai | Thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, TP CT |
28 | THCS và THPT Thới Thạnh | Xã Thới Thạnh, Thới Lai |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Cần Thơ năm 2023 theo các trường
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Cần Thơ năm 2022 cho các em học sinh tham khảo:
Chúng tôi đã cập nhật nhanh và chính xác chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của các trường THPT và GDTX trên địa bàn thành phố Cần Thơ ngay sau khi có thông báo.
STT | Đơn vị | Chỉ tiêu |
---|---|---|
I. VĨNH THẠNH | ||
1 | THPT Thạnh An | 380 |
2 | THPT Vĩnh Thạnh | 520 |
3 | THCS&THPT Thạnh Thắng | 180 |
II. THỐT NỐT | ||
1 | THPT Thốt Nốt | 560 |
2 | THPT Thuận Hưng | 390 |
3 | THCS&THPT Thới Thuận | 200 |
4 | THCS&THPT Tân Lộc | 244 |
III. Ô MÔN | ||
1 | THPT Lưu Hữu Phước | 460 |
2 | THPT Lương Định Của | 400 |
3 | THPT Thới Long | 450 |
IV. THỚI LAI | ||
1 | THPT Thới Lai | 650 |
2 | THCS&THPT Trường Xuân | 200 |
V. CỜ ĐỎ | ||
1 | THPT Hà Huy Giáp | 480 |
2 | THPT Trung An | 480 |
3 | THCS&THPT Trần Ngọc Hoằng | 200 |
VI. BÌNH THỦY | ||
1 | THPT Bùi Hữu Nghĩa | 520 |
2 | THPT Bình Thủy | 675 |
VII. NINH KIỀU | ||
1 | THPT Châu Văn Liêm | 550 |
2 | THPT Nguyễn Việt Hồng | 400 |
3 | THPT Phan Ngọc Hiển | 520 |
4 | THPT An Khánh | 480 |
5 | Thực hành sư phạm ĐHCT | 216 |
VIII. CÁI RĂNG | ||
1 | THPT Nguyễn Việt Dũng | 400 |
2 | THPT Trần Đại Nghĩa | 480 |
3 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng | 385 |
IX. PHONG ĐIỀN | ||
1 | THPT Phan Văn Trị | 520 |
2 | THPT Giai Xuân | 380 |
Tham khảo thêm: