Trang chủ

A Closer Look 1 Unit 4 lớp 7 trang 40 SGK Tiếng Anh

Xuất bản: 15/01/2020 - Tác giả:

Hướng dẫn trả lời A Closer Look 1 Unit 4 lớp 7 chi tiết giúp bạn trả lời tốt bài tập trang 40 sách giáo khoa Tiếng Anh 7 tập 1 và ôn tập các kiến thức của bài học.

Tham khảo phương pháp làm bài và lời giải A Closer Look 1 Unit 4 lớp 7 trang 40 SGK Tiếng Anh Lớp 7 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, giúp các bạn chuẩn bị Unit 4 lớp 7 đầy đủ và chi tiết.

A Closer Look 1 Unit 4 lớp 7

Vocabulary A Closer Look 1 Unit 4 lớp 7

Bài 1

Task 1. Listen and repeat these words.

(Nghe và lặp lại những từ sau.)

Click tại đây để nghe:


painter                        artist

actress                        musician

puppet                        dancer

singer                         song writer

» Bài trước: Getting Started Unit 4 lớp 7

Bài 2

Task 2. Match a word in A with a phrase in B

(Nối một từ trong phần A với một cụm từ trong phần B)

Đáp án: 

1  - e

2  - b

3  - a

4  - d

5  - c

Tạm dịch:

1  - chơi ghi ta

2  - vẽ một bức chân dung

3  - viết một bài hát

4  - làm như một diễn viên

5  - chụp một bức hình

Bài 3

Task 3.a. Put these letters in order to make musical instruments.

(Sắp xếp lại trật tự những chữ sau để tạo thành tên nhạc cụ.)

1. rmud

2. noaip

3. lloec

4. trauig

5. linvoi

6. xohonepas

Đáp án: 

1. drum

2. piano

3. cello

4. guitar

5. violin

6. saxophine

Tạm dịch:

1. trống

2. đàn dương cầm, đàn piano

3. đàn cello

4. đàn ghi ta

5. đàn vĩ cầm, đàn vi-ô-lông

6. kèn saxophone

3.b.Write the type of musical instruments in the box under each picture.

(Viết loại nhạc cụ có trong khung bên dưới vào mỗi hình cho phù hợp.)


Đáp án: 

1. a guitar

2. a drum                                                                                

3. Dan Bau

4. a violin

5. a cello

6. a piano

7. saxophone

Tạm dịch:

1. một cây đàn ghi ta

2. một cái trống                                                                              

3. đàn Bầu

4. một cây đàn vĩ cầm

5. một đàn cello

6. một đàn dương cầm

7. đàn saxophone

Bài 4

Task 4. Put one of these words in each blank to finish the sentences.

(Đặt một trong những từ này vào mỗi khoảng trống để hoàn thành câu sau)

singer;            draw;             instrument;             painter;             puppet;             pop

1. My father's friend is a great _____.

2. _____ music is not as exciting as rock and roll.

3. The _____ I like most is Karen Carpenter.

4. I like to _____ cartoons.

5. Many tourists to Viet Nam come to see the water _____ show.

6. In Viet Nam, the Dan Bau is a traditional musical _____

Đáp án: 

1. painter

Giải thích: painter (họa sĩ)

Tạm dịch: Bạn của ba tôi là một họa sĩ giỏi.

2. pop

Tạm dịch: Nhạc pop không hào hứng như nhạc rock & roll.

3. singer

Giải thích: singer (ca sĩ)

Tạm dịch:  Ca sĩ mà tôi thích nhất là Karen Capenter.

4. draw

Giải thích: draw (vẽ)

Tạm dịch: Tôi thích vẽ truyện tranh.

5. puppet

Giải thích: puppet (búp bê, rối)

Tạm dịch: Nhiều khách du lịch đến Việt Nam để xem chương trình múa rối nước.

6. instrument

Giải thích:   instrument (nhạc cụ)

Tạm dịch:  Ở Việt Nam, đàn Bầu là một nhạc cụ truyền thông.

Pronunciation A Closer Look 1 Unit 4 lớp 7

Bài 5

Task 5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʃ/and/ʒ/.

(Nghe và lặp lại. Chú ý âm /ʃ/ và /ʒ/)

Click tại đây để nghe:



Bài 6

Task 6. Listen to the words and put them into two groups.

(Nghe những từ và đặt chúng nào hai nhóm.)

Click tại đây để nghe:


anxious                  closure                  musician                   dishwasher                  occasion                   leisure                   television                   rubbish

Đáp án: 


Bài 7

Task 7. Listen and repeat the sentences. Underline the words with the sound /ʃ/ once. Underline the words with the sound /ʒ/ twice.

(Lắng nghe và lặp lại các câu. Gạch chân các từ với âm thanh / ʃ / một lần. Gạch chân các từ với âm thanh / ʒ / hai lần.)

Click tại đây để nghe:


>> Lưu ý: Lời giải đã thay đổi thành: Gạch chân các từ với âm thanh / ʃ / một lần. Gạch chân và in đậm các từ với âm thanh / ʒ /

  • Single Underline
  • Single Underline and Bold

1. Can you show me the new machine?

2. They sing the song 'Auld Lang Syne' on some occasions

3. The musician is very anxious about the next performance.

4. She wanted to share her pleasure with other people.

5. The new cinema is opposite the bus station.

6. Are you sure this is an interesting television programme?

Tạm dịch:

1. Bạn có thể chỉ cho mình cái máy mới được không?

2. Họ hát bài “Auld Lang Syne" vào một số dịp.

3. Nhạc sĩ rất lo lắng về màn trình diễn kế tiếp.

4. Cô ấy muốn chia sẻ niềm vui của cô ấy với những người khác.

5. Rạp chiếu phim mới đối diện trạm xe buýt.

6. Bạn có chắc đây là một chương trình truyền hình thú vị không?

» Bài tiếp theo: A Closer Look 2 Unit 4 lớp 7

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập A Closer Look 1 Unit 4 lớp 7. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh Lớp 7 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM