Tham khảo phương pháp làm bài và lời giải A Closer Look 1 Unit 1 lớp 7 trang 8 SGK Tiếng Anh Lớp 7 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, giúp các bạn chuẩn bị Unit 1 lớp 7 đầy đủ và chi tiết.
A Closer Look 1 Unit 1 lớp 7
Vocabulary A Closer Look 1 Unit 1 lớp 7
Bài 1
Task 1. Match the correct verbs with the hobbies
(Nối những động từ đúng với sở thích. Vài sở thích có lẽ được sử dụng với hơn 1 động từ.)
go do collect play take watch | a. TV b. bottles g. gymnastics c. photos d. mountain climbing e. horse riding h . badminton i. camping f. the piano j. dolls |
Hướng dẫn giải:
1 - d: go mountain-climbing
1 - e: go horse-riding
1 - i: go camping
2 - g: do gymnastics
3 - b: collect bottles
3 - c: collect photos
3 - j: collect dolls
4 - f: play the piano
4 - h: play badminton
5 - c: take photos
6 - a: watch TV
Tạm dịch:
1 - đi leo núi
1 - cưỡi ngựa
1 - đi cắm trại
2 - tập thể dục dụng cụ
3 - sưu tầm chai
3 - sưu tầm tranh ảnh
3 - sưu tầm búp bê
4 - chơi dương cầm
4 - chơi cầu lông
5 - chụp hình
6 - xem ti vi
» Bài trước: A Closer Look 1 Unit 1 lớp 7
Bài 2
Task 2. Fill in each blank in the sentences with one hobby or one action verb from the box below
(Điền vào mỗi chỗ trống trong câu với một sở thích hoặc 1 động từ chỉ hành động từ khung bên dưới)
Action Verbs: listen, plant, catch, swim, paint
1. I like _____ . There is a pool near my house, so I go there four times a week and _____ . It is fun because you can play in the water and keep fit at the same time.
2. I always _____ to Ngoc's songs. I love the sweet melodies. At home I have to use my headphones because my parents don't like loud noise._____ is my favourite hobby.
3. I love being outdoors with the trees and flowers. There is a small garden behind my house. I _____ flowers and vegetables there. I like _____ a lot.
4. My father and I share the same hobby. At weekends, we usually go to a small lake in Ha Tay. It's exciting when you can _____ some fish for dinner. We love _____ !
5. My sister's favourite hobby is _____.She is very creative and she _____ very well. I like the colours in her pictures.
Hướng dẫn giải:
1. swimming, swim
Tạm dịch: Tôi thích bơi lội. Có một hồ bơi gần nhà tôi, vì thế tôi đi đến đó bơi 4 lần 1 tuần. Nó thật vui, bởi vì bạn vừa có thể chơi trong nước vừa giữ cơ thể cân đối.
2. listen, listening to music
Tạm dịch: Tôi luôn nghe những bài hát của Ngọc. Tôi thích những âm điệu ngọt ngào. Ở nhà tôi phải sử dụng tai nghe vì ba mẹ tôi không thích tiếng ồn quá lớn. Nghe nhạc là sở thích của tôi.
3. plant, gardening
Tạm dịch: Tôi thích ở ngoài trời cùng với cây và hoa. Có một khu vườn nhỏ ở phía sau nhà tôi. Tôi trồng hoa và rau ở đó. Tôi rất thích làm vườn.
4. catch, fishing
Tạm dịch: Ba tôi và tôi có cùng sở thích. Cuối tuần, chúng tôi thường đi đến một hồ nhỏ ở Hà Tây. Thật thú vị khi bạn có thể bắt cá nấu ăn. Chúng tôi thích câu cá.
5. painting, paints
Tạm dịch: ` Sở thích của chị tôi là vẽ. Chị rất sáng tạo và vẽ rất đẹp. Tôi thích màu sắc trong những bức tranh của chị.
Bài 3
Task 3. Do you know what a keyword is ? Work in pairs and write down keywords to describe the hobbies in the table below. You can use the words in the sentences from 2 to help you.
(Em có biết keyword (từ khóa) là gì không? Làm việc theo nhóm và viết xuống keyword để miêu tả sở thích trong bảng bên dưới. Bạn có thể sử dụng những từ trong câu 2 để giúp bạn.)
Hobbles | Keyword |
listening to music | melody, song, ________ |
gardening | ________ |
fishing | ________ |
painting | ________ |
swimming | ________ |
Hướng dẫn giải:
Hobbles | Keyword |
listening to music | melody, song, headphones, noise, rhythm, lyrics... |
gardening | trees, flowers, gardening, plant, vegetables, grow, fruit.. |
fishing | lake, exciting, catch fish, water, boat... |
painting | creative, colours, pictures, artists, painting... |
swimming | pool, water, fun, keep fit, swim.. |
Bài 4
4. Game:THE KEYS TO MY HOBBY
(Trò chơi: Chìa khóa đến với sở thích của tôi!)1. Work in groups.
2. Each student thinks of a hobby and says the keywords out loud.
3. The rest of the group tries to guess what the hobby is. One point is given for each correct guess.
4. The student with the most points is the winner.
Tạm dịch:
1. Làm theo nhóm.
2. Mỗi học sinh nghĩ về một sở thích và nói từ khóa thật to.
3. Những người còn lại trong nhóm sẽ cố gắng đoán sở thích đó là gì. Một điểm dành cho lời đoán đúng.
4. Học sinh có nhiều điểm nhất sẽ thắng.
Pronunciation A Closer Look 1 Unit 1 lớp 7
Bài 5
Task 5. Listen and tick (√) the words you hear.
(Nghe và đánh dấu chọn vào từ mà em nghe được.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
Bài 6
Task 6. Listen again and put the words in the correct column
(Nghe lại và đặt các từ vào cột đúng.)
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn giải:
Bài 7
Task 7. Listen to the sentences and tick
(Nghe các câu và chọn /ə/ hay /ɜː/. Thực hành các câu.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
1. Sở thích của anh ấy là sưu tầm đồ chơi xe hơi. |
2. Chị tôi có nhiều hình. |
3. Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thường đi lướt sóng. |
4. Tôi yêu những màu sắc trong những bức tranh của chị tôi. |
5. Bạn tôi có một sở thích không bình thường: học ngoại ngữ. |
» Bài tiếp theo: A Closer Look 2 Unit 1 lớp 7
Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập A Closer Look 1 Unit 1 lớp 7. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh Lớp 7 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.