A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7 trang 51 SGK Tiếng Anh

Xuất bản: 03/02/2020 - Cập nhật: 04/02/2020 - Tác giả:

Hướng dẫn trả lời A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7 chi tiết giúp bạn trả lời tốt bài tập trang 51 sách giáo khoa Tiếng Anh 7 tập 1 và ôn tập các kiến thức của bài học.

Hướng dẫn trả lời A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7 trang 51 SGK Tiếng Anh Lớp 7 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7 Vietnamese Food and Drink để chuẩn bị bài học tốt hơn.

A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7

Kiến thức cần nhớ A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7

Cách dùng How much và How many

1. How many:

How many dùng trước danh từ đếm được, số nhiều.

  • How many + Plural noun (danh từ số nhiều)+ are there? (Có bao nhiêu..-noun-..?)
  • How many + Plural noun (danh từ số nhiều) + do/does + S + have ?

Ví dụ:

How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)

How many students are there in your class? (Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?)

2. How much:

How much dùng cho câu hỏi về danh từ ở dạng số ít/ không đếm được.

  • How much +Uncount noun (danh từ không đếm được) + is there? (Có bao nhiêu..-noun-..?)
  • How much + Uncount noun (danh từ không đếm được) + do/does + S + have ?

Ví dụ:

How much juice is left? (bao nhiêu nước trái cây còn lại?)

How much water do you drink every day ? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày)

Hướng dẫn trả lời A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7

Bài 1

Task 1. 

Which of the following nouns are countable and which are uncountable? Which phrases can you use with the uncountable nouns?(You may use a dictionary to help you.)

(Danh từ nào sau đây đếm được và không đếm được? Cụm từ nào mà bạn có thể sử dụng cùng với những danh từ không đếm được?)

A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7 trang 51 hình 1
A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7 trang 51 hình 2
A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7 trang 51 hình 3
A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7 trang 51 hình 4

Hướng dẫn giải:

Countable nounUncountable noun
banana , applebread , beef , pepper, pork , turmeric , spinach

Tạm dịch:

Danh từ đếm đươcDanh từ không đếm được
chuối, táobánh mì, thịt bò, tiêu, thịt heo, nghệ, rau bina

» Bài trước: A Closer Look 1 Unit 5 lớp 7

Bài 2

Task 2. Game: GIVE ME AN EGG! One team says words related to food or drink. The other team adds some or a/an.

(Một đội nói ra những từ liên quan đến thức ăn hoặc thức uống. Một đội khác thêm some hoặc a/an.)

Hướng dẫn giải:

Team 1 : egg

Team 2 : an egg

Team 1 : flour

Team 2 : some flour

Team 1 : milk

Team 2 : some milk

Team 1 : potato

Team 2 : a potato

Tạm dịch:

Đội 1: trứng

Đội 2: một quả trứng

Đội 1: bột

Đội 2: một ít bột

Đội 1: sữa

Đội 2: một ít sữa

Đội 1: khoai tây

Đội 2: một củ khoai tây

Bài 3

Task 3. Fill the blanks with a/an, some, or any in the following conversation.

(Điền vào chỗ trống với a/an, some hoặc any trong bài đàm thoại sau)

Mi: Let's have dinner.

Phong: Good idea! Is there (1) ______ rice?

Mi: No, there isn't, but there are (2) ______ noodles.

Phong: OK. Let's have noodles with (3) ______  beef or pork.

Mi: Ah, there's a problem.

Phong: What is it?

Mi: There isn't (4) ______ beef or pork left.

Phong: Oh, I have (5) ______ cheese sandwich and (6) ______ apple in my bag.

Mi: That's not enough for both of us, Phong!

Hướng dẫn giải:

(1) any

Giải thích: any được sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu hỏi

(2) some

Giải thích: some được sử dụng với danh từ đếm được và trong câu khẳng định

(3) some

Giải thích: some được sử dụng với danh từ đếm được và trong câu khẳng định

(4) any

Giải thích: any được sử dụng với danh từ không đếm được và trong câu phủ định

(5) a

Giải thích: a được sử dụng trước danh từ số ít

(6) an

Giải thích: an được sử dụng trước danh từ số ít bắt đầu với nguyên âm

Tạm dịch:

Mi: Chúng ta ăn tối nào?

Phong: Ý kiến hay! Còn chút cơm nào không?

Mi: Không có, chỉ có ít mì thôi.

Phong: Được thôi. Chúng ta hãy ăn mì với thịt bò hoặc thịt heo.

Mi: À, có vấn đề rồi.

Phong: Cái gì vậy?

Mi: Không còn thịt bò hay thịt heo gì cả.

Phong: Ồ, mình có một cái sandwich phô mai và một trái táo trong túi.

Mi: Nhiêu đó không đủ cho cả hai chúng ta rồi Phong à!

Bài 4

Task 4. Fill each blank with How many or How much.

(Điền vào chỗ trống với How much hoặc How many.)

1. _______ apples are there in the fridge?

2. _______ pepper do you want?

3. _______ bananas are there on the table?

4. _______ sandwiches are there in your bag?

5. _______ water is there in the bottle?

Hướng dẫn giải:

1. How many apple are there in the fridge?

Tạm dịch: Có bao nhiêu trái táo trong tủ lạnh?

2. How much pepper do you want?

Tạm dịch: Bạn muốn bao nhiêu tiêu?

3. How many bananas are there on the table?

Tạm dịch:Có bao nhiêu quả chuối ở trên bàn?

4. How many sanwiches are there in your bag?

Tạm dịch:Có bao nhiêu cái bánh sandwich trong túi bạn?

5. How much water is there in the bottle?

Tạm dịch:Còn bao nhiều nước trong chai?

Bài 5

Task 5. Work in pairs. Use the suggested words to make questions with How many/How much, then interview your partner.

(Làm theo cặp. Sử dụng những từ được đề nghị để làm thành câu hỏi với How many/ How much, sau đó phỏng vấn bạn học của em.)

Example:

milk/drink/every morning

How much milk do you drink every morning?

1. water/drink/every day?

2. rice/eat/for dinner?

3. vegetables/eat/every day?

4. apples/eat/every day?

Hướng dẫn giải:

1. How much water do you drink every day?

Tạm dịch:Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?

2. How much rice do you eat for dinner?

Tạm dịch:Bạn ăn bao nhiêu cơm cho bữa tối?

3. How many vegetables do you eat every day?

Tạm dịch:Bạn ăn bao nhiêu rau xanh mỗi ngày?

4. How many apples do you eat every day?

Tạm dịch:Bạn ăn bao nhiêu táo mỗi ngày?

» Bài tiếp theo: Communication Unit 5 lớp 7

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập A Closer Look 2 Unit 5 lớp 7. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh Lớp 7 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM