A Closer Look 1 - Unit 1 Tiếng Anh lớp 6

Xuất bản: 10/07/2019 - Cập nhật: 22/12/2019 - Tác giả:

Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 - A Closer Look 1: Hướng dẫn chi tiết trả lời các câu hỏi bài tập từ 1 đến 7 trang 8 sách giáo khoa Tiếng Anh 6 tập 1

Mục lục nội dung

A Closer Look 1 - Unit 1 Tiếng Anh lớp 6

Ở bài viết này, Đọc Tài Liệu sẽ hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập trang 8 sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 tập 1 phần A Closer Look 1 - Unit 1: My new school.

Cùng tham khảo...

Unit 1 lớp 6: A Closer Look 1

Vocabylary

1.Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ vựng)

Bài nghe

physicsmôn Vật lý
Englishmôn Tiếng anh
historymôn Lịch sử
homeworkbài tập về nhà
judomôn judo
school lunchbữa trưa ở trường
exercisebài tập
vocabularytừ vựng
footballbóng đá
lessonbài học
musicâm nhạc
sciencemôn khoa học

2.Work in pairs. Put the words in 1 into groups. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp các từ trong bài tập 1 vào các nhóm sau)

PlayDoHaveStudy
football, musicjudo, exercisehomework school lunchphysics, English, history, vocabulary, lessons, science

3. Put one of these words in each blank. (Đặt một trong các từ sau vào ô trống)

1. homework2. football3. Lesson4. judo5. science

Hướng dẫn dịch

  • 1. Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi, Vy
  • 2. Duy chơi bóng đá cho đội tuyển của trường
  • 3. Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị
  • 4. Họ khỏe mạnh. Họ tập luyện võ Judo mỗi ngày
  • 5. Tớ học Toán, Tiếng anh và Khoa học vào các ngày thứ 2

4. Write sentences about yourself using .... (Viết các câu văn về chính em và sử dụng các cụm từ kết hợp bên trên.)

I am Lam. I study at Huu Bang Primary School. At school I have 7 subjects: English, Maths, Physics, History, Science and Judo. I love English and I stydyn English well. I have English on Monday, Wednesday and Friday. When I have freetime,I usually play football with my friends.

Pronunciation

5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /ʌ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm/ʊ/và/ʌ/. )

Bài nghe


1. /eʊ/:judogoinghomeworkopen
2. /ʌ/:brotherMondaymothermonth

6. Listen to the words and put them into two groups.

(Nghe các từ và đặt chúng vào 2 cột)

Bài nghe


some - rode - don't - hope - Monday - homework - month - come - post - one

/eʊ//ʌ/
ropesome
don’tMonday
hopemonth
homeworkcome
postone

7. Listen and repeat. Underline (Intalic) the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và đọc theo. Gạch chân chữ có âm /eʊ/ và /ʌ/ )

Bài nghe

  • 1. They are going to open a new library.
  • 2. I’m coming home from school.
  • 3. His brother eats lunch in the school canteen.
  • 4. The new school year starts next month.
  • 5. My brother is doing his homework.
  • 6. He goes to the judo club every homework.

>> Bài tiếp theo: Unit 1 lớp 6 A Closer Look 2

Trên đây là những hướng dẫn giúp các em hoàn thành tốt các câu hỏi bài tập phần A Closer Look 1 - Unit 1 Tiếng Anh lớp 6. Chúc các em luôn học tốt.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM